Câu 1. Bạn Hà đạp xe từ nhà lúc 5 h15min để đến siêu thị, tốc đô đạp xe của bạn là 10
km/h và quang đường từ nhà đến siêu thị dài 6 km.
a. Hỏi bạn Hà đến siêu thị lúc mây giờ.
b. Khi về, bạn xuât phát lúc 6 h15min. Hỏi bạn phải đi với tốc đô bao nhiêu để về nhà lúc
6 h 40 min
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 18.7.
Chọn hệ trục tọa độ Oxxy như hình.
Áp dụng định luật II Niuton ta có: \(\overrightarrow{F}+\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}+\overrightarrow{F_{ms}}=\overrightarrow{0}\)
\(Oy:N-Pcos\alpha-Fsin\alpha=0\) \(\Rightarrow N=Pcos\alpha+Fsin\alpha\)
Có \(F_{ms}=k\cdot N=k\cdot\left(Pcos\alpha+Fsin\alpha\right)=k\cdot\left(mgcos\alpha+Fsin\alpha\right)\)
\(Ox:Psin\alpha-Fcos\alpha-F_{ms}=0\)
\(\Rightarrow Fcos\alpha=Psin\alpha-F_{ms}=mgsin\alpha-k\left(mgcos\alpha+Fsin\alpha\right)\)
\(\Rightarrow F\left(cos\alpha+k.sin\alpha\right)=mg\left(sin\alpha-kcos\alpha\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}F_{min}=\dfrac{mg\left(sin\alpha-kcos\alpha\right)}{cos\alpha+ksin\alpha}=\dfrac{mg\left(tg\alpha-k\right)}{1+k.tg\alpha}\\F_{max}=\dfrac{mg\left(tg\alpha+k\right)}{1-k.tg\alpha}\end{matrix}\right.\)
Câu 18.8.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Áp dụng định luật II Niuton: \(\overrightarrow{F}+\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}+\overrightarrow{F_{ms}}=\overrightarrow{0}\) \(\left(1\right)\)
\(Ox:Fcos\beta-Psin\alpha-F_{ms}=0\Rightarrow F_{ms}=Psin\alpha-Fcos\beta\)
\(Oy:N+Fsin\beta-Pcos\alpha=0\Rightarrow N=Pcos\alpha-Fsin\beta\)
Thay lần lượt vào \(\left(1\right)\) ta được:
\(F+P+Pcos\alpha-Fsin\beta+Psin\alpha-Fcos\beta=0\)
\(\Rightarrow F\left(cos\beta+sin\beta\right)=P\left(cos\alpha+sin\alpha\right)\)
Để \(F_{min}\Leftrightarrow\left(cos\beta+sin\beta\right)_{max}=tan\beta\)
\(\Rightarrow\beta=arctan\left(cos\beta+sin\beta\right)\)
Đặt \(cos\beta+sin\beta=k\)
Khi đó: \(\beta=arctank=arctgk\)
Câu 28.
a)Trọng lượng vật: \(P=10m=10\cdot26,325=263,25N\)
Áp lực vật tác dụng lên mặt bàn là trọng lượng vật.
\(\Rightarrow F=P=263,25N\)
Diện tích khối thép ép lên mặt bàn:
\(S=\dfrac{F}{p}=\dfrac{263,25}{11700}=0,0225m^2=225cm^2\)
b)Chiều dài cạnh khối thép: \(a=\sqrt{S}=\sqrt{225}=15cm\)
c)Khối lượng riêng khối thép: \(m=D\cdot V=D\cdot a^3\)
\(\Rightarrow D=\dfrac{m}{a^3}=\dfrac{26,325}{0,15^3}=7800kg/m^3\)
Tốc độ trung bình:
\(v_{tb}=\dfrac{S_1+S_2}{t}=\dfrac{300+180}{40}=12m/s\)
Vận tốc trung bình:
\(v=\dfrac{d}{t}=\dfrac{300-180}{40}=3m/s\)