5. I / of / science / photos / for / my / gorillas / took / the / project / .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It's + thứ (Monday/ Tuesday/ Wednesday/ Thursday/ Friday/ Saturday/ Sunday ( tùy thuộc vào thứ mấy )
2. Do you have + tiết học/ môn học ( lesson/ Music lesson ... ; English, Maths, Art,...)
3. I have Vietnamese, Maths and + môn học (\(\uparrow\) như trên đã liệt kê \(\ne\) nhưng bỏ từ lesson)
4. Ta có mẫu câu:
- late for school: muộn học ( chứ ko phải muộn - trường ) ☺
♪ chỉ trong trường hợp trên thôi e nhé
# I wish you good study !!! # ☘
\(\leftrightarrow\)ticktick !!!! \(\circledast-\curlywedge-\circledast\)
7. b (so sánh với trạng từ)
8. c (enjoy + V-ing)
9. b (go + hoạt động kết thúc bằng -ing)
10. d (how: cách làm)
11. d (rộng)
12. a (so sánh)
13. c (hoặc)
14. a (mặc dù ... nhưng)
15. C (how many + danh từ số nhiều)
1. You really ought to take more exercise.
2. I think you should read a lot
TRả lời:
1.What are they doing
2.What subjects do you have today
3. When have do they science ?
4. I have English ang maths on friday
Question 6: Read and write Yes or No:
1. Yes
2. No
3. No
4. Yes
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
i took photos of gorillas for my the science project
5. Tôi / của / khoa học / ảnh / cho / của tôi / khỉ đột / đã lấy / dự án /.
->My gorillas took project science photos of I