Các bn giúp mk nhé! Nhank và đúng tick đang cần gấp. Cảm ơn trước
Bài 1: Viết 20 từ chỉ tính nết bằng Tiếng Anh
Bài 2: Viết 5 câu dự định ngày mai và tuần tới ( sử dụng hiện tại tiếp diễn) bằng Tiếng Anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 1: Rewrite
1. There are usually twenty-eight days
=>February usually has twenty-eight days
2. There aren't many book on the shelves
=>The shelves hasn't got any books
3. Nam is more intelligent than his brother
=>Nam's brother is less intelligent than Nam
4. The toystore is on the right of the bookstore
=>The bookstore is on the left of the toystore
5. The last time I saw her is two years ago
=>I haven't seen her for 2 years
1,February usually has twenty eight day.
2, The shelves don't have many books.
3,Nam's brother is less intelligent than Nam.
4,The bookstore is on the left of toystore.
5,I haven't seen her since two years.
1. school: numbers, homework, reference, teachers, students, library
2. library: shelves, book, lend
3. subjects: physics, Literature, Math, English
4. clock: face, minutes, hour
5. sports: badminton, football, basketball, baseball
1. school: teachers; homework; students
2. library: shelves ; books; reference; library
3. subjects: physics; Literature; Math; English
4. clock: numbers; minute;
5. sports: badminton; football; basketball; baseball
his art background helps him gots the job
mik thấy mấy từ bạn cho không hợp nên sửa lại 1 chút ko bt đg hay ko
1. I get up at 6.00
2. I go to the zoo on the weekend
3. He lives in Quang Nam province
4. She is watching TV
5. She is ten years old.
1.I get up at 6:00
2. I go to the zoo on the weekend
3. He lives in Quang Nam province
4. She is watching TV
5. She is ten years old
hc tốt nhé
#^_^
Viết hộ mk công thứ thì ht đơn lớp 6 + trạng từ đi kèm
MR Binh go to work by drived
you'd better if you wearing hat to go outside
1. Mr Binh go to work by car.
2. You'd better if you wear your hat to go outside.
3. How old is your daughter, Mrs Nga?
4. A car is more expensive than a bicycle.
5. Mr Minh is Trung's father.
6. Let's go fishing this morning.
7. Would you to play some games to relax?
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang