Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trả lời :
I think that learning English is important.
=> I find it 's important to learn English
Study well
1.They last talked to each other two month ago.
=>They haven't talked to each other for 2 months
2.The last time she saw her elder sister was in 1999.
=>She hasn't seen her elder sister since 1999
3.She hasn't written to me for years.
=>It's years when she wrote to me
4.Robert anh Catherrine have been marrid for ten years
=>It's ten years when Robert and Catherine were married
5.It's two week since they clean thier room
=>They have cleaned their room for 2 weeks
6.It's over six months since Jonh had his hair cut
=>John had had his hair cut for over 6 months
7.How long is it since he wrote to you?
=>When did he last wrote to you?
1)They haven't talked to each other for two months.
2)She hasn't seen her elder sister since 1999.
3)It's years since the last time she wrote to me.
4)It's ten years since Robert and Catherrine were married.
5)They haven't cleaned their room for two weeks.
6)John hasn't had his hair cut for over six months.
7)When was the last time he wrote to you?
thứ tự điền vào chỗ trống câu hỏi của bạn là:
1.earache
2.flu
3.cough
cùng fandom nè hí hí
Dịch
b) Xin chào, tôi là Hồng. Tôi đến từ Hà Nội.
c) Xin chào, tôi là Ba. Tôi đến từ Đà Nẵng
d) Xin chào, tôi là Trung. Tôi đến từ Vinh.
e) Xin chào, tôi là Bill. Tôi đến từ New York.
f) Xin chào, tôi là Jane. Tôi đến từ London.
Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html
Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.
Học tốt nhé
Công thức HT đơn:
S + Vinf + O
S + don't / doesn't + Vinf + O
Do / Does + S + Vinf + O ?
Dấu hiệu :
always:luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
seldom=rarely:hiếm khi
never:không bao giờ
every+Noun:(every day, every week,...)
Công thức HT tiếp diễn:
S + tobe + Ving + O
S + tobe + not + Ving + O
Tobe + S + Ving + O ?
Dấu hiệu:
now:bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: hiện tại
at present : hiện nay
today : hôm nay
look! : nhìn kìa
listen! : nghe này
Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...
Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving