K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1
1. Khái niệm thì hiện tại đơn (Simple present là gì)

Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

27 tháng 1

Cấu trúc HT Đ với tobe:

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó:

  • S (subject): Chủ ngữ
  • N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý:

  • S = I + am
  • S = He/ She/ It + is
  • S = You/ We/ They + are

Ví dụ:

  • My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
  • They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
  • I am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

Câu phủ định hiện tại đơn

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý:

  • “Am not” không có dạng viết tắt
  • Is not = Isn’t
  • Are not = Aren’t

Ví dụ:

  • I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
  • My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
  • You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.) 
25 tháng 1

1. who

2. where

3. what time

4. but

25 tháng 1

1. Who

2. Where

3. What time

4. But

23 tháng 1

There

23 tháng 1

Có thể là There are nhưng vì sao dùng tobe are mà S lại là pencil ko có s hả bn?

22 tháng 1

Morning là buổi sáng nha bạn

morning là buổi sáng

 

21 tháng 1

New là mới.

21 tháng 1

New trong tiếng việt là"mới"

21 tháng 1

sàn nhà

21 tháng 1

Floor là Sàn.

21 tháng 1

Study là Học.

21 tháng 1

Là học nhé bạn

20 tháng 1

Farmer

20 tháng 1

Farmer.

20 tháng 1

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì đầu tiên và đơn giản nhất trong nhóm 12 thì thời tiếng Anh cơ bản, đánh dấu mốc thời gian ở hiện tại. Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung; 1 thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần trong cuộc sống; một chân lý, sự thật hiển nhiên hoặc một hành động được diễn ra trong thời điểm hiện tại. 

Ví dụ:

- My laptop costs me 15 millions Dong. (Cái laptop của tôi có giá 15 triệu đồng.)

- I have a driving test in the next 2 days. (Tôi có 1 bài thi lái xe trong 2 ngày tới.)

- Happy is Iron Man's best friend. (Happy là bạn thân của Iron Man.)

 

 

Hi lâm

 

18 tháng 1

Tham khảo ạ:

1. My name is + name ( tên ).

2. I'm + age ( tuổi ) years old.

3. My mother is + age ( tuổi ).

or: She is + age ( tuổi ).

4. My father is + age ( tuổi ).

or: He is + age ( tuổi ).

\(#Tmiamm\)

18 tháng 1

1. What is your game?

- My name's + tên.

2. How old are you?

- I am + tuổi + years old.

3. How old is your mother?

- My mother is + tuổi + years old.

4. How old is your father?

- My father is + tuổi + years old.