K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Conditional Sentences1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.8. If I _____ (watch) TV...
Đọc tiếp

Conditional Sentences
1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.
2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.
3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.
4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.
5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.
6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.
7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.
8. If I _____ (watch) TV later, I _____ (watch) a film.
9. If I _____ (not/ go) to bed early, I ______ (be) tired tomorrow.
10. If we ______ (eat) all this cake, we _______ (feel) sick.
11. If she _____ ( drink) too much, she _____ (get) a red face.
12. If you _____ (not/ want) to go out, I _____ (cook) dinner at home.
13. I ____________________ (come) early if you ____________________ (want).
14. She ______ (go) to the cinema if there ______ (be) a good film on.
15. We ______ (not/ have) a picnic if it _____ (rain).
16. They _____ (go) to the party if they _____ (be) invited.
17. She ______ (stay) in London if she _____ (get) a job.
18. He ______ (not/ get) a bettter job if he ______ (not/ pass) that exam.
19. I __________ (buy) a new dress if I ______ (have) enough money.
20. She ______ (cook) dinner if you _____ (go) to the supermarket.
21. They ______ (go) on holiday if they_____ (have) time.
22. We ____________________ (be) late if we ____________________ (not/ hunrry)
23. She _____________________ (take) a taxi if it __________________ (rain).

0
12 tháng 8 2018

I. Các thì cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 5

1. Thì hiện tại đơn

Phần lớn nội dung chương trình học lớp 5 sử dụng thì hiện tại đơn. Đối với thì hiện tại đơn, công thức chung rất đơn giản, bạn chỉ cần lưu ý động từ sử dụng trong câu là động từ to be hay động từ thường

a. Công thức:

Động từ “to be”

Động từ thường

I + am

She/ He/ It/Singular Noun + is

We/ You/ They/Plural Noun + are

I/We/You/They/Plural Noun + V

He/ She/It/Singular Noun + Vs/Ves

b. Quy tắc thêm s/es cho động từ thường

– Động từ kết thúc bằng -ss, -sh, -ch, -x, -o: Thêm -es vào cuối.

– Động từ kết thúc bằng đuôi -y và trước nó là một phụ âm: Bỏ-y, thêm -ies.

– Các động từ còn lại:Thêm -s vào sau nó.

Ví dụ: miss – misses, do – does, study – studies, play – plays, take – takes

2. Thì hiện tại tiếp diễn

a. Cách dùng

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra.

Ví dụ:

–  What are you doing?

– I’m playing badminton.

b. Công thức

I

am

 

He/ She/It/Singular Noun

is

+ V-ing

We/You/They/Plural Noun

are

 

3. Thì quá khứ đơn

a. Cách dùng

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động cuối tuần qua/ngày hôm qua hoặc các hoạt động đã diễn ra trong quá khứ. Khi bạn nhìn thấy yesterday, last…, hãy sử dụng thì này nhé.

Ví dụ:

–  What did you do last weekend?

– I listened to music.

b. Công thức

Động từ “to be”

Động từ thường

S + was/were

S + V2/ Ved  

Động từ to be chia theo chủ từ như sau:

You, We, They, Plural Noun + were/ were not

I, He, She, It , Singular Noun + was/ was not

Động từ thường ở thì quá khứ gồm hai nhóm: động từ theo quy tắc và bất quy tắc.

Động từ theo quy tắc:

Thêm -ed vào sau động từ theo quy tắc sau:

Động từ kết thúc bằng -e: Thêm -d vào sau động từ

Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm, trước nó là 1 phụ âm: Gấp đôi phụ âm cuối và thêm –ed

Động từ kết thúc bằng –y, trước nó là 1 phụ âm: Bỏ -y và thêm –ied

Động từ bất quy tắc

Trương hợp này, chúng ta sẽ sử cần ghi nhớ dạng V2 của chúng trong bảng động từ bất quy tắc. Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 5 gồm:

Read → read; write → wrote, draw → drew, sing → sang; swim → swam

4. Thì tương lai đơn

a. Cách dùng

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì tương lai sẽ được sử dụng để chỉ các sự việc xảy ra trong tương lai. Vì thế, nếu trong câu có tomorrow, future, next…, bạn hãy sử dụng mẫu câu này nhé.

Ví dụ:

–  What are you going to do tomorrow?

– I am going to go to school.

b. Công thức

I

  

He/ She/It/Singular Noun

will

+ V

We/You/They/Plural Noun

  

II. Các dạng câu hỏi cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 5

  • Công thức các dạng câu hỏi cơ bản

  • Câu hỏi Yes/No

Câu hỏi Yes/No là dạng câu hỏi mà câu trả lời sẽ bắt đầu bằng Yes (Phải) hoặc No (không phải).

Để thiết lập dạng câu hỏi này, bạn chỉ cần lưu ý động từ chính trong câu là động từ thường hay động từ to be, và sau đó sử dụng công thức dưới đây. Nếu là động từ to be, bạn chỉ đơn giản đem động từ to be ra trước chủ từ. Nếu là động từ thường, bạn thêm trợ từ do/does/did tùy theo thì đang sử dụng trong câu ra trước chủ từ và chuyển động từ về nguyên mẫu là được.

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Thì hiện tại

Am/Is/Are +S…?

Do/Does + S + V…?

Thì quá khứ

Was/Were + S….?

Did + S + V….?

Thì tương lai

Will + S + V…?

  • Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng WH (WH questions)

Các từ để hỏi bắt đầu bắt WH trong chương trình anh văn lớp 5 gồm có What (cái gì), Where (ở đâu), Who (Ai), When (Khi nào), How (bằng cách nào), How often (Bao lâu một lần), How many (bao nhiêu), How far (bao xa).

Cách đặt câu hỏi này cũng khá đơn giản, bạn sử dụng công thức ở câu hỏi Yes/No, sau đó đặt từ để hỏi lên đầu câu là được.

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Thì hiện tại

What

Where

Who

When

How

How often

am/is/are +S…?

What

Where

Who

When

How

How often

do/does + S + V…?

Thì quá khứ

What

Where

Who

When

How

How often

was/were + S….?

What

Where

Who

When

How

How often

did + S + V….?

Thì tương lai

What

Where

Who

When

How

How often

+ will + S + V…..?

  • Các dạng câu hỏi WH đặc biệt trong chương trình anh văn lớp 5

Những câu hỏi này cũng có từ để hỏi bắt đầu bằng WH, nhưng nó có cấu trúc đặc biệt, và bạn cần ghi nhớ cấu trúc này để đặt câu hỏi cho phù hợp.

  • Hỏi về số lượng cho danh từ đếm được

Đây là mẫu câu “How many + plural noun + are there +…?”

  • How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
  • Three. (Ba)
  • Hỏi về khoảng cách

Đây là mẫu câu “How far is it + from…. + to….?”

  • How far is it from here to your house? (Từ đây đến nhà bạn là bao xa?)
  • About 1km. (Khoảng 1 km)
  • Hỏi về thời tiết

Đây là mẫu câu “What’s the weather + ….?”

  • What’s the weather in summer? (Thời tiết ra sao vào mùa hè?)
  • It’s hot. (Nóng)
  • Hỏi về bệnh

Đây là mẫu câu “What’s the matter with + ….?”

  • What’s the matter with you? (Bạn bị sao vậy?)
  • I have a headache. (Tôi bị nhức đầu)

Trên đây là những trọng điểm ngữ pháp của chương trình tiếng Anh lớp 5 mà bạn và bé cần biết. Hy vọng bạn sẽ giúp bé học thật tốt chương trình tiếng Anh lớp 5 nha.

III. Cách sử dụng chính xác các giới từ “on”, “in” và “at”

  • Cách sử dụng giới từ “On”

On” dùng để chỉ các vị trí “ở trên” bề mặt một vật gì đó

Ngoài ra, “on” còn được sử dụng kèm với số tầng nhà hoặc một nơi chốn nào đó.

Vd: on the first floor; on the flatform;on the island

  • Cách sử dụng giới từ “in”

In” dùng để chỉ các vị trí “ở bên trong” một vật gì đó, dễ hình dung nhất là khi bốn phía xung quanh được bao quanh bởi một vật nào đó

  • Cách sử dụng giới từ “at”

Trong chương trình Anh văn lớp 5, “at” được dùng khi đề cập đến địa chỉ nhà chính xác.

Ví dụ: I live at 20 Doi Can Street. (Tôi sống ở số 20 phố Đội Cấn).

Trên đây là tất cả những điểm quan trọng nhất về chương trình Anh văn lớp 5 mà bé cần học. Hy vọng rằng, thông qua bài này, Language Link Academic sẽ  giúp quý phụ huynh và các bé chuẩn bị học tập thật hiệu quả cho chương trình tiếng Anh lớp 5 này nhé.

Conditional Sentences1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.8. If I _____ (watch) TV...
Đọc tiếp

Conditional Sentences
1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.
2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.
3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.
4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.
5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.
6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.
7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.
8. If I _____ (watch) TV later, I _____ (watch) a film.
9. If I _____ (not/ go) to bed early, I ______ (be) tired tomorrow.
10. If we ______ (eat) all this cake, we _______ (feel) sick.
11. If she _____ ( drink) too much, she _____ (get) a red face.
12. If you _____ (not/ want) to go out, I _____ (cook) dinner at home.
13. I ____________________ (come) early if you ____________________ (want).
14. She ______ (go) to the cinema if there ______ (be) a good film on.
15. We ______ (not/ have) a picnic if it _____ (rain).
16. They _____ (go) to the party if they _____ (be) invited.
17. She ______ (stay) in London if she _____ (get) a job.
18. He ______ (not/ get) a bettter job if he ______ (not/ pass) that exam.
19. I __________ (buy) a new dress if I ______ (have) enough money.
20. She ______ (cook) dinner if you _____ (go) to the supermarket.
21. They ______ (go) on holiday if they_____ (have) time.
22. We ____________________ (be) late if we ____________________ (not/ hunrry)
23. She _____________________ (take) a taxi if it __________________ (rain).

0
12 tháng 8 2018

I'm listening to music

She's walking now

He's talking with his mom

We're going to school

They're playing soccer

12 tháng 8 2018

My father is watering some plants in the garden. 

2.My mother is cleaning the floor.

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant. 

4.They are asking a man about the way to the railway station. 

5.My student is drawing a beautiful picture. 

12 tháng 8 2018

my favorite is hamburger

12 tháng 8 2018

my favuorite food is fish

12 tháng 8 2018

1.about

2.on

3.with

4.on

5.of

6.for

7.after

12 tháng 8 2018

1.this is my mother,Anna.

2.how are you?we are fine,thank you.

3.Oh,hello Long,how are you?

4.i am Hung and this  is Lan.

5.this is a teacher.she is Miss White .

6.it is a notebook

7.she is not a student.

8.(bạn ơi câu 8 này mình không biết làm,sorry nhé)

9.this is not my pen .this is her pen

nếu bạn thấy hay thì k cho mình nhé

chúc bạn học tốt

12 tháng 8 2018

1.This is my mother,Anna.

2.How are you ? We are fine thank you.

3.Oh,hello Long.How are you.

4.I am Hung and this Lan.

5. This is a teacher.She is Miss White.

6.It is a noteboook.

7.She is not a student hoặc viết tắt là she isn't a student.

8.mình ngĩ là bạn thiếu chữ My nếu là My thì đây nha :

My name is Van and you?

9.This is my pen this is not her pen hoặc This is her pen this is not my pen.

k mình nha kết bạn nữa chúc bạn học tốt.

12 tháng 8 2018

1,Hello.My name is NAm. Im a student

2, What is that ? that is an ink-pot

3,this is an English book

4,this is my classroom and that is her classroom

5,Five.     Ten.       Fifteen     . Twenty

6,Is your friend tired?No, she isn't

7,Whose are those? Those are boards

8,is this my book ? Yes , it is my book

12 tháng 8 2018

1.name,a

2.that

3.an

4.and

5.fifteen

6.isn't

7.what,they

8.your

chúc bạn học tốt và nếu bạn thấy hay thì k cho mình nhé

12 tháng 8 2018

1. We won't go to school tommorrow.
2. Sarah is painting the picture.
3. She is talking to Peter now.
4. He works hard everyday.
5. Mr Green wasn't in his office yesterday morning.
6. We didn't sell our house last month.
7. They were not at home last night.
8. They bought  a new LCD TV set last week.
9. We finished the work yesterday.
10. My mother works in her office.

Chúc chị học tốt !

12 tháng 8 2018

1.We(not,go) will not go   to school tomorrow.
2.Sarah(paint)  paints   the picture.
3.She(talk)  is talking   to Peter now.
4.He (work) works  hard every day.
5.Mr.Green(not,be)  is not   in his office yesterday morning.
6.We(not,sell)    do not sell _our house last month.
7.They(not,be)  were not   at home last night.
8.They(buy) bought a new LCD TV set last week.
9.We (finish)    finished  the work yesterday.
10.My mother(work   works in her office.