K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2021

Vietnamese traditional meals

10 tháng 4 2021

Vietnamese meals

mình nghĩ vậy đó

10 tháng 4 2021

Danh từ ghép (Compound noun) 

Tính từ ghép (compound adjectives) 

10 tháng 4 2021

ANSWER:

TT ghép: compound adjectives

DT ghép: Compound noun

...

10 tháng 4 2021

giup mh nha

6 tháng 4 2021

buses->bus

6 tháng 4 2021

In thành by nha bạn mà bạn chưa cách chỗ a bus đâu nha

5 tháng 4 2021

đợi tí 

Lên google dịch
31 tháng 3 2021

-CT thì tương laio tiếp diễn"

(+) S + will + be + Ving.

(-) S + will not (= won’t) + be + Ving.

(?) Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving

-Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.

Diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai

Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai

Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

-Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:

Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

  • At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
  • At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
  • At this time tomorrow

 

31 tháng 3 2021

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

I, cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn:
1 diễn tả sự việc hoặc hành động sẽ đang xảy ra song song với một thời điểm hoặc sự việc, hành động khác trong tương lai
 2 diễn tả tương lai sẽ xảy ra nhưng người nói không nhấn mạnh để chú ý 
3 hỏi về kế hoạch dự định của người khác đặc biệt là khi người nói muốn nhờ hoặc yêu cầu một việc gì

 

II,cấu trúc

(+) S+will+be+V_ing
(-) S+ won't+be+V-ing
(?) Will+S+V_ing

29 tháng 3 2021

You will be late for the meeting

29 tháng 3 2021

1. You will be late for the....(meet)

=> You will be late for the meeting 

28 tháng 3 2021

Although she was very busy, my mother cooked a gread meal for us

=> In spite of beingvery busy,mother cooked a gread meal for us

28 tháng 3 2021

In spite of beingvery busy mother cooked a gread meaf for us nkaaa

26 tháng 3 2021

Trả lời:

Because of being poor, he can't buy that house.

=> Because he is poor, he can't buy that house.

He studied hard, but he didn't pass the exam.

=> Although he studied hard, he didn't pass the exam.

26 tháng 3 2021

Tu lm đc câu  thui

 Although he studied hard, he didn't pass the exam.

24 tháng 3 2021

although + s +v , ..

24 tháng 3 2021

Although + clause 1, clause 2

Sentence 1. However/ Nevertheless, Sentence 2.

Although đi trước một mệnh đề

However/ Nevertheless chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu