giúp điền vào những chỗ trống trong hình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo :
My favorite school is a beautiful school. It is a big and large school. The school has many trees and there has enough stadiums and sporting yards for students to play. The thing I expect the most, that is a great learning school with many modern equipments. One more thing, the students of the school are friendly and helpful and the teachers are good too. That's all of the school in my dream.
Dịch:
Trường học yêu thích của tôi là một ngôi trường đẹp. Đó là một trường học lớn và rộng. Trường có nhiều cây xanh và ở đó có sân vận động, bãi thể thao đủ cho học sinh chơi. Những điều tôi mong đợi nhiều nhất, đó là một trường học tập tuyệt vời với nhiều trang thiết bị hiện đại. Một điều nữa, các sinh viên của trường rất thân thiện và hữu ích và các giáo viên là quá tốt. Đó là tất cả về trường học trong giấc mơ của tôi.
HT
What kind of school do you want to study in? My dream school is a school with lots of flowers and trees. The campus is a park that creates a relaxing feeling. The school has a swimming pool. Students will learn swimming and basketball. Look at the people who play basketball very cool. The school has a machine to help students move quickly and easily. Attendance by facial recognition is available at the school. Students will not need to worry about missing attendance anymore. Attendance at school will be quicker and more accurate. To study happily and effectively, it is indispensable for friends. Creative and creative learning environment. There will be spaces in the school to display excellent student work. The classroom will be decorated with small potted plants for added environmental friendliness. If you could go to such a school, then great.
Bản dịch nghĩa
Các bạn mong muốn được học trong một ngôi trường như thế nào? Ngôi trường mơ ước của tôi là ngôi trường có nhiều hoa và cây xanh. Khuôn viên trường giống như công viên tạo cảm giác thư giãn. Trường học có bể bơi. Sinh viên sẽ được học bơi và bóng rổ. Nhìn những bạn chơi bóng rổ rất ngầu. Trường học có tháng máy giúp sinh viên có thể di chuyển nhanh chóng và dễ dàng hơn. Trường học sẽ có chế độ điểm danh bằng nhận diện khuôn mặt. Sinh viên sẽ không cần lo lắng vì bị miss điểm danh nữa. Việc điểm danh khi đến trường sẽ nhanh chóng và chính xác hơn. Để học tập vui vẻ và hiệu quả thì không thể thiếu những người bạn. Môi trường học tập sáng tạo và thỏa sức sáng tạo. Trong trường sẽ có không gian để trưng bày những tác phẩm xuất sắc của sinh viên. Trong lớp học sẽ được trang trí với những chậu cây nhỏ để thêm thân thiện với môi trường. Nếu được học trong một ngôi trường như vậy thì thật tuyệt vời.
Trên đây, Step Up đã mang đến cho các bạn một số đoạn văn mẫu viết về ngôi trường mơ ước bằng tiếng Anh. Chủ đề bài viết luôn được thầy cô cô cùng ưa chuộng. Để học tốt tiếng Anh không có con đường nào khác ngoài chăm chỉ.
A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- never: không bao giờ
- occasionally: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- seldom: hiếm khi
- frequently: thường xuyên
- often: thường
- regularly: thường xuyên
- hardly ever: hầu như không bao giờ
1.Take an umbrella with you. It___ outside
a.Rains B.Rain C.rained D.is raining
2,After that ,he ____ dinner
a.ate B.had C.have D.A&B
3.You should do moring exercise______
a.regular b.regularly c.once a week d.never
4.The children are on the bus . They _____ to school
a.are going b.go c.are go d. went
5.They____ swimming last Sunday
A.Go B.Going C. went D.goes
6.What are you going -____ tomorrow?
A.to do B.do C.did D.doing
Bài 1 : Khoang vào từ có phát âm khác
1.A.fall B.always C.walk D.half
2A.Spring B.drink C.kite D.Picnic
3.A.summer B.usually C.tube D.menu
4.A.warm B.Want C.water D.Waste
5.A.Season B.Weather C.Bean D.weak
1. A.fall B.always C.walk D.half
2 A.Spring B.drink C.kite D.Picnic
3. A.summer B.usually C.tube D.menu
4. A.warm B.Want C.water D.Waste
5. A.Season B.Weather C.Bean D.weak
Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Phát âm |
bar | /baː/ | noun | thanh; chấn song | |
carp | /kaːp/ | noun | cá chép | |
cart | /kaːt/ | noun | xe ngựa | |
charge | /tʃaːdʒ/ | verb | sạc | |
chart | /tʃaːt/ | noun | biểu đồ | |
guard | /ɡaːd/ | verb | canh gác | |
laugh | /laːf/ | verb | cười | |
draught | /draːft/ | noun | gió lùa; luồng hơi | |
dove | /dʌv/ | noun | bồ câu | |
other | ˈ/ʌðə/ | adverb | cái khác | |
among | /əˈmʌŋ(st)/ | preposition | ở giữa | |
monkey | /ˈmʌŋki/ | noun | con khỉ | |
cult | /kʌlt/ | noun | giáo phái | |
dust | /dʌst/ | noun | bụi | |
skull | /skʌl/ | noun | sọ, đầu lâu | |
blood | /blʌd/ | noun | máu | |
trouble | /ˈtrʌbl/ | noun | điều rắc rối | |
nourish | /ˈnʌriʃ/ | verb | nuôi dưỡng |
Âm /a/ ; cho mik xin k nha
bar /bɑːr/ chúc bn hok tốt
car /kɑːr/
carp /kɑːrp/
cart /kɑːrt/
charge /tʃɑːrdʒ/
chart /tʃɑːrt/
large /lɑːrdʒ/
Mars /mɑːrz/
star /stɑːr/
start /stɑːrt/
Âm /^/ :
come /kʌm/
some /sʌm/
love /lʌv/
but /bʌt/
cup /kʌp/
cult /kʌlt/
dust /dʌst/
gun /gʌn/
- Hú Đéc ngáo '-'
1. have -> zì có trợ động từ nên ta giữ nguyên '-'
2. has -> zì it là số ít '-'
3. has -> zì chủ ngữ là số ít '-'
~Học tốt nha bn hiền~
Hãy đặt 5 câu phức bằng Tiếng Anh:
When I arrived, they were playing badminton.
Dịch: Khi tôi đến, họ đang chơi cầu lông.
Although it is rain, she goes to school.
Dịch: Mặc dù trời mưa nhưng cô ấy vẫn đến trường.
In spite of his age, he play chess very well
Dịch: Dù lớn tuổi nhưng anh ấy chơi cờ rất giỏi.
Though he was very rich, he was still very unhappy.
Dịch: Dù rất giàu nhưng anh vẫn rất bất hạnh.
We'll go to work if it's cool.
Dịch: Chúng tôi sẽ đi làm nếu trời mát mẻ.