These are many things in my classroom là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
định từ là những từ thường đc đặt trước các danh từ xác định về 1 người ,sự việc sự vật cụ thể hoẳc đặc điểm mà bn đề cập đến
HT
k cho mình nha
@@@@@@@@@@@@@@@@@@
định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến
1.wasn't
2. is watchs
3. is washes
4. is singing
5. is crys
6.is plays
7. is catchs
8. is runing
9. did she read
10. are goed
1. C,goes ( vì đây là hiện tại thường, go kết thúc là o thêm es)
2. A,have (vì thì hiện tại thường, we số nhiều have giữu nguyên)
3. C,watches (thì hiện tại thường, Nam số ít, watch kết thúc là ch thêm es)
4. A,do (Thì hiện tại thường, Lili and Alan là hai người số nhiều, do giữ nguyên)
5. B (have lunch: ăn bữa trưa --> một cụm danh từ)
* Các bn giải thích giúp mik tại sao các bạn chọn đáp án đấy nữa nhé
Thank you
1.My father_________________to work at 7:30
A. go
B. gos
C. goes
2. We _______________ breakfast at 6:15.
A. Have
B. Has
C. Haves
3. Nam______________TV at 3p.m
A. Watch
B. Watchs
C. Watches
4. Lili and Alan_____________homework at 7 o'clock.
A. Do
B. Dos
C. Does
5. Her friends__________lunch at 12:00 at school.
A. Go
B. Have
C. Do
1. ta chọn goes vì "My father" danh từ là số ít, mà số ít thì ta sử dụng : s , es
2. ta chọn have vì "We" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
3. ta chọn watches vì "Nam" là danh từ số ít, cũng như ở trên, số ít thì thêm : s, es
4. ta chọn do vì "Lili and Alan" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
5. ta chọn have vì "Her friends" là danh từ số nhiều, nhưng ta có từ "lunch", theo các từ đã học, have sẽ đi với lunch, breakfast,..., mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
I reding a book every days. hoặc là chữ s ở book nha mình ko rõ
dịch tiếng anh ra sẽ có nghĩa là I'm running nhé bẹn :>
đây là nhiều thứ trong lớp học của tôi nha
HT
k chop mình nha
pencil, pencilsharpener, pen, ruler, rubber hoặc eraser, book, notebook,pencil case, pen case,crayon