K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2021

Chia động từ ở trong ngoặc

 ................................ Mark ................................ to school every day? (go)

=> Does Mark go to school every day?

15 tháng 9 2021

......Does...... Mark..... go.... to school everyday?

15 tháng 9 2021

 My father always makes Sunday dinner

15 tháng 9 2021

 Chia động từ ở trong ngoặc :

1. My father always ................................ Sunday dinner. (make)

=> makes

15 tháng 9 2021

1. Minh lives in a house near a lake.

2. There is a big yard in front of our school.

3. Are there many flowers to the right of the museum?

4. What is there next photocopy to the store?

5. My father works in a hospital in the city.

6. How many people are there in Linh' s family ?

7. My friend doesn't live with his family in Hanoi.

8. Hoa gets up at six o'clock and brushes her teeth.

9. Our classroom is on the fist floor.

10. There are six rooms in Minh's house.

15 tháng 9 2021

B. Use the given words to make complete sentences.

1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.

=> Minh lives in a house near a lake ………………………………………………………………

2. yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a.

=> ……there is a big yard in front of our school……………………………………………………….

3. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of/?

=> …………………Are there many flowers to the right of the museum?………………………………………………..

4. next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to /?

=> …………what is there next to the photocopy store ……………………………………………………………

5. hospital/ father/ in/ the/ city/ 2yiy??/ a/ works/ in.

=> …………… My father works in a hospital in the city ……………………………………………………….

6. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?

=> ……………How many people are there in Linh's family?………………………………………………………..

7. his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live.

=> ………my friend doesn't live with his family in HN……………………………………………………………….

8. brushes/six/gets/her/o’clock/Hoa/at/up/teeth/and.

=> ……Hoa gets up at 6 o'clock and brushes her teeth……………………………………………………………………

9. on/ floor/ classroom/ the/ is/ Our/ first.

=> ………our classroom is on the first floor………………………………………………………………………

10. Minh’s/ six/ There/ in/ rooms/ house/ are.

=> …………there are 6 rooms in Minh's house…………………………………

15 tháng 9 2021

1-Who owns these shoes?

-Whose shoes are these?

2-Whose pants are these?

Who owns these pants?

Công thức:Whose+S+are there

Who owns+these+S

Như thề này bn đã hiểu cần hay cần lm hết

15 tháng 9 2021

2. -> There are some shoes under the chair

3. ->There isn't a TV in his room

4. There aren't any pens on my desk

5.There is a boy behind that tree.

6. There are some girls in front of the house.

7. There isn't a telephone in her office.

8.There aren't any chairs downstairs.

T.I.C.K MÌNH VỚI NHA! CHẮC CHẮN ĐÚNG VÌ MÌNH LỚP 8 RỒI

15 tháng 9 2021

Em cảm ơn ạ

15 tháng 9 2021

1 Appearance: tall, chubby, slim, small, handsome,
2 Body parts: Shoulder, pony hair, finger, leg, foot, ankle, chest
3 personality: quiet, kind, strict, hard-working, friendly, smart, clever
mousetache hình như là bẫy chuột, cậu có viết nhầm không đấy =)?

15 tháng 9 2021

 chữ bị dính lại cứ hiểu là tớ xuống dòng ở chổ clever nhá 

1. Ghi chép lại từ khóa của bài học và nghĩa tiếng Việt vào vở ghi:Nội dung bài học có trong trang 1 của sách, các con xem bài trong sách và ghi lại các từ mới sau- Characteristic đặc điểm- Living thing: sinh vật sống- Movement Chuyển động, Respiration Hô hấp, Sensitivity Nhạy cảm, Growth Tăng trưởng,  Reproduction Sinh sản, Excretion Bài tiết, Nutrition Dinh dưỡng ( Gọi tắt là MRS GREN)2. Các con hoàn thành...
Đọc tiếp

1. Ghi chép lại từ khóa của bài học và nghĩa tiếng Việt vào vở ghi:
Nội dung bài học có trong trang 1 của sách, các con xem bài trong sách và ghi lại các từ mới sau
- Characteristic đặc điểm
- Living thing: sinh vật sống
- Movement Chuyển động, Respiration Hô hấp, Sensitivity Nhạy cảm, Growth Tăng trưởng,  Reproduction Sinh sản, Excretion Bài tiết, Nutrition Dinh dưỡng ( Gọi tắt là MRS GREN)

2. Các con hoàn thành Science journal ( Science journey là một file word trên google drive do các con tự tạo, lưu tên file theo cú pháp [Họ và tên/số thứ tự theo danh sách lớp /lớp/science journey] Các con sẽ hoàn thành yêu cầu của thầy vào file này theo từng buổi và nộp khi thầy yêu cầu  chung tất cả vào một file)
- Task 1: trả lời câu hỏi "what is biology" (Phần này là bài tập từ buổi trước nếu bạn nào đã làm rồi thì không cần làm nữa)
- Task 2: Các con sẽ xem một video về chuột túi sau đó viết vào Science journal tất cả những hành vi mà con thấy chuột túi làm. Tất cả các hành vi (các từ-động từ đang làm, các hành động). Watch a video about kangaroos. You must write down on paper all the behaviors that you see the kangaroos do
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=8BbZTCdB2X4
- Task 3: ghi lại cách hiểu của các con bằng tiếng anh về những từ khóa MRS GREN vào Science journal

giúp tui với nha

 

0
Rearrange the sentences. You can not change the words. (1,25pts) 1. a bookshelf/ is/ in/ There/ my bedroom. -> ............................................................................................................................ 2. a sink, / a cooker/ and/ in/ a cupboard/ We/ our kitchen./ have. -> ............................................................................................................................... 3. are/ flowers/ There/ in my garden./ lots of ->...
Đọc tiếp

Rearrange the sentences. You can not change the words. (1,25pts) 1. a bookshelf/ is/ in/ There/ my bedroom. -> ............................................................................................................................ 2. a sink, / a cooker/ and/ in/ a cupboard/ We/ our kitchen./ have. -> ............................................................................................................................... 3. are/ flowers/ There/ in my garden./ lots of -> ..................................................................................................................................... 4. are/ What/ Nam/ at present? / doing/ Nga/ and ............................................................................................................................................ 5. the/ living room./ My favourite room/ is/ in the house ........................................................................................

1
15 tháng 9 2021

1-There is a bookshelf in my bedroom.

2-We have a sink, a cooker and a cupboard in our kitchen.

3-There are lots of flowers in my garden.

4-What are Nam and Nga  doing at present?

5-My favourite room in the house is the living room.

Good Luck!