Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi rr dụng từ trong ngoặc
1.Trung didn't lock the door when he left the room .(without)
2.I will make an effort to get there on time .(try)
3.''I will bring the books back tomorrow'' said Phillip.(promised)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
17. riding
18. went
19. have lived
20. take
Mik ko bt viết văn vì đây văn tiếng anh lớp 10 mà mik mới lớp 7
Chúc Bn Hok Tốt
1 ) look after
2 ) weren't
3 ) is
4 ) was
5 ) is Peter ....
1. Các ngày lễ phổ biến trong văn hóa phương Tây
- April Fools’ Day – 01/04: Ngày cá tháng Tư
- Bank holiday/public holiday: Ngày quốc lễ
- Boxing Day – 26/12: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng Sinh)
- Christmas Eve – 24/12: Đêm Giáng Sinh
- Christmas Day – 25/12: Ngày Giáng Sinh
- Easter: Ngày lễ phục sinh
- Father’s Day: Ngày của bố
- Mother’s Day: Ngày của mẹ
- Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
- Halloween – 31/10: Lễ hội Halloween
- Independence Day: Ngày lễ độc lập
- New Year’s Day: Năm mới
- Sant Patrick’s Day – (17/03): Ngày lễ Thánh Patrick
- Thanksgiving: Lễ tạ ơn
- Valentine Day – (14/02): Lễ tình nhân
2. Các ngày lễ phổ biến trong văn hóa Đông phương
- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
- Lantern Festival – 15/01: Tết Nguyên Tiêu
- Cold year Festival – 3/3: Tết Hàn Thực
- Buddha’s Birthday – 15/4: Lễ Phật Đản
- Mid-year Festival – 5/5: Tết Đoan Ngọ
- Ghost Festival – 15/7: Lễ Vu Lan
- Mid-Autumn Festival – 15/8: Tết Trung Thu
- April Fools’ Day – 01/04: Ngày cá tháng Tư
- Bank holiday/public holiday: Ngày quốc lễ
- Boxing Day – 26/12: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng Sinh)
- Christmas Eve – 24/12: Đêm Giáng Sinh
- Christmas Day – 25/12: Ngày Giáng Sinh
- Easter: Ngày lễ phục sinh
- Father’s Day: Ngày của bố
- Mother’s Day: Ngày của mẹ
- Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
- Halloween – 31/10: Lễ hội Halloween
- Independence Day: Ngày lễ độc lập
- New Year’s Day: Năm mới
- Sant Patrick’s Day – (17/03): Ngày lễ Thánh Patrick
- Thanksgiving: Lễ tạ ơn
- Valentine Day – (14/02): Lễ tình nhân
XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
1. Công thức
2. Cách dùng
Các dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai:
Ví dụ:
3. Dấu hiệu:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
Ví dụ:
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
1. Công thức
III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
1. Công thức
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
1. Công thức:
V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
1. Công thức
Với động từ thường:
Với động từ Tobe:
==>> Xem chi tiết kiến thức: Thì quá khứ đơn và bài tập thực hành (CÓ ĐÁP ÁN)
VI. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
1. Công thức:
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
Công thức dùng:
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):
Công thức:
9. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức:
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức:
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
Công thức dùng:
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
1.His story appears to be true.
2.A famous actress appear in a play at the local theater.