K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2020
  1. Trung left the room without locking the door. 
  2. I will try to get there on time. 
  3. Phillip promised to bring the books back tomorrow. 
26 tháng 11 2019

17. riding

18. went

19. have lived

20. take

Mik ko bt viết văn vì đây văn tiếng anh lớp 10 mà mik mới lớp 7

Chúc Bn Hok Tốt

20 tháng 10 2019

cái gì đấy!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

đừng nghĩ linh tinh

20 tháng 10 2019

ừ bn đi đi

18 tháng 10 2019

mở vào câu hỏi tương tự 

16 tháng 10 2019

phương pháp luận là sao ạ????

26 tháng 9 2019

1. look after

2. weren't 

3.is

4.is

5.is peter....

26 tháng 9 2019

1 ) look after 

2 ) weren't 

3 ) is 

4 ) was

5 ) is Peter .... 

24 tháng 9 2019

1. Các ngày lễ phổ biến trong văn hóa phương Tây

- April Fools’ Day – 01/04: Ngày cá tháng Tư

- Bank holiday/public holiday: Ngày quốc lễ

- Boxing Day – 26/12: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng Sinh)

- Christmas Eve – 24/12: Đêm Giáng Sinh

- Christmas Day – 25/12: Ngày Giáng Sinh

- Easter: Ngày lễ phục sinh

- Father’s Day: Ngày của bố

- Mother’s Day: Ngày của mẹ

- Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh

- Halloween – 31/10: Lễ hội Halloween

- Independence Day: Ngày lễ độc lập

- New Year’s Day: Năm mới

- Sant Patrick’s Day – (17/03): Ngày lễ Thánh Patrick

- Thanksgiving: Lễ tạ ơn

- Valentine Day – (14/02): Lễ tình nhân

2. Các ngày lễ phổ biến trong văn hóa Đông phương

- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

- Lantern Festival – 15/01: Tết Nguyên Tiêu

- Cold year Festival – 3/3: Tết Hàn Thực

- Buddha’s Birthday – 15/4: Lễ Phật Đản

- Mid-year Festival – 5/5: Tết Đoan Ngọ

- Ghost Festival – 15/7: Lễ Vu Lan

- Mid-Autumn Festival – 15/8: Tết Trung Thu

24 tháng 9 2019

- April Fools’ Day – 01/04: Ngày cá tháng Tư

- Bank holiday/public holiday: Ngày quốc lễ

- Boxing Day – 26/12: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng Sinh)

- Christmas Eve – 24/12: Đêm Giáng Sinh

- Christmas Day – 25/12: Ngày Giáng Sinh

- Easter: Ngày lễ phục sinh

- Father’s Day: Ngày của bố

- Mother’s Day: Ngày của mẹ

- Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh

- Halloween – 31/10: Lễ hội Halloween

- Independence Day: Ngày lễ độc lập

- New Year’s Day: Năm mới

- Sant Patrick’s Day – (17/03): Ngày lễ Thánh Patrick

- Thanksgiving: Lễ tạ ơn

- Valentine Day – (14/02): Lễ tình nhân

22 tháng 9 2019

XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)

1. Công thức 

  • Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + have + been + V-ing 
  • Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ? 

2. Cách dùng 

Các dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:  để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai:

Ví dụ:

  • will have been studying English for 10 years by the end of next month.
  • By 2001, I will have been living in London for sixteen years.

3. Dấu hiệu:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

Ví dụ:

  • for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)
  • for 2 days before the time my parents come back tomorrow. (được 2 ngày trước lúc bố mẹ tôi quay về vào ngày mai ).
22 tháng 9 2019

1. Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

1. Công thức

  • Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O ( E.g: They are studying English.)
  • Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O (E.g: I’m not cooking now.)
  • Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O ( Is she watching T.V at the moment?)

III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

1. Công thức

  • Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past pariple (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)
  • Nghi vấn: Have/ has +S+ Past pariple (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)

IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

1. Công thức:

  • Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O (E.g: I have been looking you all day.)
  • Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O (E.g: She has not been studying English for 5 years.)
  • Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O? (e.g: Has he been standing in the snow for more than 3 hours?)

V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

1. Công thức

Với động từ thường:

  • (Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)
  • (Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)
  • (Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)

Với động từ Tobe:

  • (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj
  • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj
  • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?

==>> Xem chi tiết kiến thức: Thì quá khứ đơn và bài tập thực hành (CÓ ĐÁP ÁN)

VI. THÌ QUÁ  KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

1. Công thức:

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O (E.g: She was watching the news at 7 o'clock yesterday.)
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O (E.g: The weren’t watching the news at 7 o'clock yesterday.)
  • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? ( E.g: Were you watching the news at 7 o'clock yesterday?)

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

Công thức dùng:

  • Khẳng định: S + had + V3/ED + O
  • Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
  • Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):

Công thức:

  • Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
  • Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?

9. Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

Công thức:

  • Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
  • Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
  • Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
  • Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):

Công thức dùng:

  • Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
  • Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
  • Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?

22 tháng 9 2019

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

1.His story appears to be true.

2.A famous actress appear in a play at the local theater.

9 tháng 9 2019

trả lời : appears

             appear