Over Head nghĩa là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
khi tính từ sau a hoặc an có chữ cái bắt đầu là o,s,z,ch,x,sh thì dùng an còn lại thì dùng a
- dùng trước danh từ đếm dc ở số ít.
- dùng a khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
- dùng an khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. ( Để nhớ được 5 nguyên âm a,o,i,e,u trong tiếng Anh bạn cứ nghĩ đến từ " uề oải " nhé. Hihi
-Chú ý: dùng a hay an ta căn cứ vào cách phát âm chứ ko phải cách đánh vần danh từ đó.
Ví dụ :a union, an uncle, an hour, an MP,...
Mục đích:
*Sử dụng a/an
-Để nói về một loại người hay vật.
Vd: He's a teacher.
-Nói một nghề mà ai đó làm.
Vd: He works as a teacher.
-Một cái gì dc sử dụng như cái gì.
Vd: Don't use the plate as an ashtray ( gạt tàn ).
-Một cái gì đó chung chung, ko rõ ràng.
Vd: I married a teacher.
-Dùng để mô tả.
Vd: He has a long nose. ( chứ ta ko dùng thế này : He has the long nose.)
Chú ý: nhưng khi mô tả về tóc: hair, thì danh từ hair luôn ở dạng số ít và ko có mạo từ đứng trước. ( He's got dark hair.)
Không dùng a/an trong các trường hợp:
-Với danh từ không đếm dc.
( not " a rice" )
-Không dùng với sở hữu từ (porsessive).
( not a my book).
-Sau kind of , sort of a/an được bỏ đi.
Vd : a kind of tree.
Trong câu cảm thán ( exclamation) với what, a/an không được bỏ.
Vd : What a pity!
-a/an luôn đứng sau quite, rather và such .
Vd quite/rather/such a nice day
II/ ONE
Trong những trường hợp sau ta dùng One mà ko dùng a/an
-Trong sự so sánh đối chiếu với " another" hay " others"(s) .
Vd: One boy wants to play football, but the others want to play volley ball.
-Dùng One day với nghĩa : một ngày nào đó.
Vd:One day I'll meet you.
-Dùng với hundred và thousand khi ta muốn thông báo một con số chính xác.
Vd: How many are there? About a hundred ? Exactly one hundred and three.
-Ta dùng only one và just one.
Vd : We have got plenty of sausages , but only one egg.
what a lovely house nghĩa là
thật là một ngôi nhà đáng yêu
k nhá
Không bao giờ tin bất cứ ai !!! Mọi người quan tâm đến tôi, tôi sẽ quan tâm một lần nữa! Bạn không quan tâm đến tôi, bạn dựa vào điều gì đó bảo tôi tiếp tục? ...................... Tôi không buồn vì bạn lừa dối tôi. Tôi buồn rằng từ bây giờ tôi không thể tin được nữa!
Không bao giờ tin bất cứ ai !!! Mọi người quan tâm đến tôi, tôi sẽ quan tâm một lần nữa! Bạn không quan tâm đến tôi, bạn dựa vào điều gì đó bảo tôi tiếp tục? ...................... Tôi không buồn vì bạn lừa dối tôi. Tôi buồn rằng từ bây giờ tôi không thể tin được nữa!
chúc hk giỏi nhé~
1.Stereos
2.Armchairs
3.Teachers
4.Students
5.Pencils
6.Children
7.Libraries
8. booksheves
1. Mr . Hung is teaching English now
2. He often has breakfast late
Tk mk nha
1.Mr.Hung is teaching English now.
2.He often has breafast late.
Tạm dịch
+ Học sinh trường em làm gì?
+ Điều thú vị về trường em là gì?
+ Một ngày ở trường em như thế nào?
+ Em làm gì vào buổi sáng?
+ Em có hoạt động gì?
hơn nghe
mk nghĩ z
k mk nhé
~Mio~
Tính từ
Ở trên đầu
overhead wires
dây điện chăng trên đầu
Cao hơn mặt đất
an overhead railway
đường sắt nền cao
overhead charges (cost, expenses)
tổng phí
Phó từ
Ở trên đầu, ở trên cao, ở trên trời; ở tầng trên
a birds flying overhead
chim bay trên trời
Danh từ
Tổng phí
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Tổng chi phí
Cơ khí & công trình
tổng kinh phí
tổng vốn đầu tư
trên trần
overhead countershaft
trục truyền chung trên trần
Hóa học & vật liệu
phần cất đỉnh tháp
sản phẩm bay hơi lên cao
Giải thích EN: The vapor in a distillation column that reaches the top of the column and is condensed and separated; partis returned to the column and the remainder is removed as product.
Giải thích VN: Sản phẩm bốc ra sau khi chưng cất mà đọng lại trên đỉnh cột chưng cất, tại đó nó ngưng tụ và được tách ra; phần còn lại quay lại cột chưng cất còn phần.
tổng (chi) phí
manufacturing overhead
tổng chi phí sản xuất
Ô tô
trên nóc máy
Toán & tin
(toán kinh tế ) tạp phí
Xây dựng
trên không
overhead distribution
đường dây điện trên không
overhead grid
mạng lưới trên không
overhead line
đường dây đi trên không
overhead line
đường dây điện trên không
Điện tử & viễn thông
mào đầu
phí tổn điều khiển
thời gian gián tiếp
thời gian tốn thêm
tổng phí
Kỹ thuật chung
bit trên đầu
chi phí phụ
chi phí quản lý
costs, overhead charges and profit
chi phí quản lý và lợi nhuận
ở trên đầu
thượng lưu
trên mặt đất
Kinh tế
chi phí gián tiếp
commercial overhead
chi phí gián tiếp thương nghiệp
chi phí quản lý chung