Tìm các số tự nhiên x,y,z của các phép nhân sau:xy, xyz ,xyxy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số có 2 chữ số là ab. 9 ≥ a ≥ 1 , 9 ≥ b ≥ 0 , a,b thuộc N.
Theo đề ta có :
( a + b ) ³ = ( 10 a + b ) ²
< = >a + b = [ 1 + 9 a / ( a + b) ] ²
=> a + b là số chính phương và 9a chia hết cho ( a + b)
=> a + b \(\in\){ 1 ; 4 ; 9 ; 16 } và 9a chia hết cho ( a + b )
a + b = 1 => 10 a + b = 1 (loại)
a + b = 4 => 10 a + b = 8 (loại)
a + b = 9 => 10 a + b = 27 => a = 2 và b = 7 (nhận)
a + b = 16=> 10 a + b = 64 => a = 6 và b = 4 (loại)
Vậy số cần tìm là 27
\(a.A=\left\{0,6,12,18,24,30,36,42,48,54,60,66,72,78,84,90,96\right\}\)
\(b.B=\left\{0,6,12,18,24,30,36,42,48,54,60,66,72,78,84,90,96\right\}\)
\(c.A=\left\{31,62,93\right\}\)
\(d.B-\left\{1,2,4,5,10,20\right\}\)
U={x ∈ N| x chia hết cho 3}
Trong các số 3;5;6;0;7 số nào là số thuộc và số nào là số không thuộc tập Ul
số 3;6;0 chia hết cho 3
số 7;5 ko chia hết cho 3 nên
0;6;3 thuộc U
(9x + 5).4 - 20 = 420
(9x + 5).4 =440
9x + 5=110
9x=105
x=35/3
\(\hept{\begin{cases}a\in A\\a\notin B\end{cases}}\) \(\hept{\begin{cases}b\in A\\b\in B\end{cases}}\) \(\hept{\begin{cases}u\notin A\\u\in B\end{cases}}\)
ta có :
\(B=\left[\left(1+3^4\right)+\left(3+3^5\right)+\left(3^2+3^6\right)+\left(3^3+3^7\right)\right]+\left[..\right]..+\left[...+\left(3^{2010}+3^{2014}\right)+\left(3^{2011}+3^{2015}\right)\right]\)
\(=82\left(1+3+3^2+3^3\right)+82\left(3^8+3^9+3^{10}+3^{11}\right)+..+82\left(3^{2008}+2^{2009}+3^{2010}+3^{2011}\right)\)
chia hết cho 82 nên cũng chia hết cho 41