K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2023

1. there are 12 months in the year: 

  • Tháng 1: January
  • Tháng 2: February
  • Tháng 3: March
  • Tháng 4: April
  • Tháng 5: May
  • Tháng 6: June
  • Tháng 7: July
  • Tháng 8: August
  • Tháng 9: September
  • Tháng 10: October
  • Tháng 11:November
  • Tháng 12: December
28 tháng 9 2023

2. the seventh month is July

3. - my name is _(tên bạn)_

- I am _(tuổi bạn)_

My birthday is _tháng sinh của bạn_  _ngày sinh của bạn_, _năm sinh của bạn_

- there are _số người trong nhà bạn_ peoples in the family

- I want to eat _món bạn thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/I want to drink _đồ uống bạn thích_(ví dụ:cocacola)

- they want to eat _món họ thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/they want to drink _đồ uống họ thích_(ví dụ:cocacola)(họ ở đây là những người trong tiệc sinh nhật của bạn)

- they are _họ đang làm gì_(ví dụ: playing the piano)

28 tháng 9 2023

Daisy: Chào buổi sáng, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.

Mai: Ồ. Chào Daisy. Rất vui được gặp lại bạn.

Daisy: Hôm nay bạn thế nào, Mai?

Mai: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn, Daisy?

Daisy: Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn Mai. Hôm nay tôi có phim mới. Bạn có muốn đi xem phim không?

Mai: Có chứ!

Daisy: Thật sao?

Mai: Đúng, Daisy. Tôi muốn đến đó.

Daisy: Bạn cần gì để đi xem phim?

Mai: Tôi muốn thứ gì đó như bỏng ngô, Daisy.

Daisy: Bỏng ngô? Uhh...

Mai: Này, Daisy. Bạn nghĩ bạn không tìm thấy bỏng ngô à.

Daisy: Ah..Đừng lo lắng. Tôi có thể tìm thấy nó.

Mai: Được rồi, đi thôi

Daisy: Đây. Đây là bỏng ngô ở siêu thị. Đi với tôi!

Mai: Uhh...Daisy..

Daisy: cái gì? bạn không đến đây à?

Mai: Uhhh.....tôi đến đây.

Ông Peter: Này. Bạn có muốn ăn gì đó không?

Daisy: Tôi muốn ăn bỏng ngô, ông Peter.

Mai: Và sữa nữa, ông Peter.

Daisy: Mai...bạn..muốn uống sữa và bỏng ngô...uh..

Mai: Vâng. Tôi rất thích nó, Daisy.

Ồ..OK. Này, thưa ông. Tôi cần thêm nước cam.

Ông Peter: Được rồi.

28 tháng 9 2023

lên google đi còn để đây ngta lừi:)

28 tháng 9 2023

/s/: chopsticks, lamps

/z/: còn lại

28 tháng 9 2023

/s/:chopticks ; lamps ; this

/z/:bowls ; things ; homes 

28 tháng 9 2023

IV. Rewrite the following sentences

1. She forgot everything about the event and he did, too. → He didn't...remember anything about the event, and she didn't either...

2. Her sister sings more beautifully than her. She.sings less beautifully than her sister....

3. Nick is the cleverest student in the class, I think. I think no students..in the class is as clever as Nick...

4. My cousin and I go to the same school. → I go...to the same school as my cousin...

5. My friend and I will never have such a chance again. My friend will...never have such a chance again, and neither will I...

6. I cannot tell the diference between an ape and a monkey. → For me, an ape isn't..any different from a monkey...

7. Jack should have more sleep than he does. → Jack doesn't...get enough sleep..

8. If we use public transport more, we can reduce air pollution. → By..using public transport more, we can reduce air pollution...

9. Her father has worked as a television reporter since she was born. Her father started...working as a television reporter when she was born...

10. This year he doesn't work as hard and carefully as he did last year. → Last year..he worked harder and more carefully than he does this year...

30 tháng 9 2023

cảm ơn ạ

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.

27 tháng 9 2023

The odd one out in each group is:

A. Stranger - the rest are people with established relationships.

B. Took - the rest are past tense verbs.

C. Kicking - the rest are activities that involve physical movement.

D. House - the rest are natural features or elements.

Sentence using the words from the answers: "The teacher took his students jogging near the river."

27 tháng 9 2023

1D

2D

3A

4C

26 tháng 9 2023

`4x^3+12=120`

`4x^3=120-12`

`4x^3=108`

`x^3=27`

`x^3=3^3`

`=>x=3`

26 tháng 9 2023

4x^3=120+12

4x^3=132

...