Các bạn ui lại giúp mk rùi nha =)). Từ make chuyển qua quá khứ đơn là gì ?giúp me nha UwU
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
lần nữa,
Nghệ thuật,
tháng Tám
giờ giải lao,
Tiếng Anh,
ngoại trừ,
IT,
bài học,
Toán học,
Âm nhạc,
PE,
trường tiểu học,
học sinh,
ngày học,
Khoa học,
khởi đầu,
vẫn,
môn học,
nói chuyện,,
thời gian biểu,
chuyến đi,
Tiếng Việt,
ngày cuối tuần,
lần nữa
Nghệ thuật
tháng Tám
giờ giải lao
Tiếng Anh
ngoại trừ
Tin học
bài học
Toán học
Âm nhạc
Thể dục
trường tiểu học
học sinh
ngày học
Khoa học
bắt đầu
vẫn
môn học
nói chuyện
thời gian biểu
chuyến đi
Tiếng Việt
ngày cuối tuần
IV. Complere the sentences. Use an expression from the list, put the verb into the form.
have a baby have a break have a chat have difficulty have a shower have a look have lunch have a party have a nice time have a good flight
1. I don't eat much during the day. I never have lunch.
2. David starts work at 8 o'clock and …………has a break……….... at 10:30
3. We ………….had a party……...... last week. It was great – We invited lots of people.
4. Excuse me, can I …………have a look…….... at your newspaper, please?
5. Jim is away on holiday at the moment. I hope he ............. will have a nice time ...........
6 I met Ann in the supermarket yesterday. We stopped and …………had a chat………....
7. A: …………Did you have difficulty in………... finding the book you wanted? B: No,I found it OK
8. Suzanne ...............had a baby ........ a few weeks ago. It's her second child.
9. A: Why didn't you answer the phone?
B: I ……….was having a shower..…………………....
10. You meet your friend Sally at the airport. She has just arrived. You say:
Hi, Sally. How are you? .................Did you have a good flight............... ?
Tham khảo:
3. I haven't got a ladder
4. We didn't have enough time
5. He didn't have a map
6. She hasn't got any money
She doesn't have any money
7. I haven't got any energy
I don't have enough energy
8. They didn't have a camera
1. This book is yours
2. The ball is mine.
3. The blue house is ours
4. The bag is hers
5. We meet Petter and Marry last afternoon. This garden is theirs
6. The hat is his
7. The picture are hers
8. In our garden is a bird. The nest is its
9. This dog is ours
10. This was not my mistake. It was yours
Đây nha bn
~HT~
Trả lời:
made
HT