Các ban hãy ghi những từ trong bảng động từ bất quy tắc nhé!
Ai đúng mình sẽ tích!Hi hi,thank you các bạn nhoa!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi
2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý: was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
2.1.3 Thể nghi vấn
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
/ No, S + wasn’t/ weren’t.
Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?
Yes, I was./ No, I wasn’t.
Yes, she was./ No, she wasn’t.
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Trả lời: S + was/ were (+ not) +….
Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)
Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)
11: are going to see
12: Why is that woman looking...
11. will see
13. looking
14. don't have
15.looks
16. hok bít
17.thinking
18.feel
19.has
20.feel
“Your new uniform looks very nice!” – “Thanks. But it (not/fit) ……………………………. properly.”
=> doesn't fit
Hc tốt
Trả lời :
What's your ......hometown....... ?
It's large and crowded.
what do you do often ...........the morning?
A.on
B.at
C .in
D.TO
what do you do often ...........the morning?
A.on B.at C .in D.TO
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
become
became
become
trở thành
come
came
come
đến
run
ran
run
chạy
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
24
begin
began
begun
bắt đầu
drink
drank
drunk
uống
ring
rang
rung
run
ran
run
chạy
sing
sang
sung
hát
swim
swam
swum
bơi
hang
hung
hung
treo
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
build
built
built
xây dựng
36
lend
lent
lent
cho vay
37
send
sent
sent
gửi
38
spend
spent
spent
chi tiêu
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
39
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
40
lean
leant
leant
dựa vào
41
learn
learnt
learnt
học
42
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
43
keep
kept
kept
giữ
44
feed
fed
fed
cho ăn
45
feel
felt
felt
cảm thấy
46
meet
met
met
47
sleep
slept
slept
ngủ
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
48
bring
brought
brought
mang lại
49
buy
bought
bought
mua
50
catch
caught
caught
bắt
51
fight
fought
fought
chiến đấu
52
teach
taught
taught
dạy
53
think
thought
thought
nghĩ
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
54
say
said
said
nói
55
lay
laid
laid
đặt, để
56
pay
paid
paid
trả
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
57
bind
bound
bound
buộc, trói
58
find
found
found
tìm
59
wind
wound
wound
quấn
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
60
dig
dug
dug
đào
61
sting
stung
stung
châm, chích, đốt
61
swing
swung
swung
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
62
have
had
had
có
63
hear
heard
heard
nghe
64
hold
held
held
tổ chức
65
lead
led
led
dẫn
66
leave
left
left
67
lose
lost
lost
68
make
made
made
làm, chế tạo
69
sell
sold
sold
bán
70
sit
sat
sat
ngồi
71
tell
told
told
72
stand
stood
stood
đứng
73
understand
understood
understood
hiểu
74
win
won
won
giành chiến thắng
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
75
break
broke
broken
đập vỡ
76
choose
chose
chosen
chọn
77
forget
forgot
forgotten
quên
78
get
got
got/ gotten
có được
79
speak
spoke
spoken
nói
80
wake
woke
woken
thức giấc
81
wear
wore
worn
mặc
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
81
drive
drove
driven
lái xe
83
ride
rode
ridden
cưỡi (ngựa), đạp (xe)
84
rise
rose
risen
tăng, mọc
85
write
wrote
written
viết
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
86
blow
blew
blown
thổi
87
draw
drew
drawn
vẽ
88
fly
flew
flown
bay
89
grow
grew
grown
phát triển
90
know
knew
known
biết
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
91
bite
bit
bitten
cắn
92
hide
hid
hidden
ẩn nấp
93
beat
beat
beaten
đánh bại
94
eat
ate
eaten
ăn
95
fall
fell
fallen
96
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
97
give
gave
given
cho
98
see
saw
seen
99
take
took
taken
cầm, lấy
Bạn tham khảo ạ:
* Còn rất nhiều từ nhưng mik chỉ lấy vài VD thôi, còn lại bạn chịu khó lên gg xem nhé *
daydreamed
daydreamt
daydreamed
daydreamt
interwove
interweaved
interwoven
interweaved
interwound