I/PHẦN TRẮC NGHIỆM 3.5 Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúngCâu 1: Một lớp học có 18 nữ và 36 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam.A. 20% B. 30% C. 40 % D. 50%Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,25m3 = ………. dm3 là bao...
Đọc tiếp
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM 3.5
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một lớp học có 18 nữ và 36 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam.
A. 20% B. 30% C. 40 % D. 50%
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,25m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A.25 B. 250 C. 2500 D. 25000
Câu 3: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
Câu 4: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: 3/4 thời gian ô tô đi từ A đến B là 6 giờ 15 phút.
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
A. 25 giờ | B. 6 giờ 15 phút | C. 18 giờ 45 phút | D. 8 giờ 20 phút |
Câu 7: 5 phút 24 giây 7 ..... 3 giờ 24 phút : 5
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu nào |
Câu 4
=> Chọn B
Câu 9
=> Chọn B