K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2021

:)))

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

21 tháng 3 2021

Nè bạn đọc nội quy chưa zậy.

Chưa thì đây nhá :

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

ZẬY NHA BN!

20 tháng 3 2021
D. All thì phải.

Guess my favorite colour

A. Green          B. Blue          C. Purple          D. All

D. All

Do you know the name of the types of tourism below? People visit nature cure centers and hospitals providing specialist treatment. This is a trend among the youth. They do a lot of active activities such as trekking, rock climbing, river rafting, organizing camp fire, etc. It can be an eco-and-animal-friendly tourism. It means watching wild animals in their natural habitat. People travel to attend the religious duties and visit places of religious importance. People travel to...
Đọc tiếp

Do you know the name of the types of tourism below?

  1. People visit nature cure centers and hospitals providing specialist treatment.
  2. This is a trend among the youth. They do a lot of active activities such as trekking, rock climbing, river rafting, organizing camp fire, etc.
  3. It can be an eco-and-animal-friendly tourism. It means watching wild animals in their natural habitat.
  4. People travel to attend the religious duties and visit places of religious importance.
  5. People travel to historical places, such as heritage locations, temples, churches, museums, forts, etc. to know how our forefather lived and administered in a particular area.
  6. People travel to some communities to explore how local people stay, survive and prosper.
  7. People travel to remote places where they get pollution-free air to breath.
  8. People travel to distance places looking to their routes and attending to family obligations. Persons who are settled overseas during later part of life visit place of their birth for giving boost to ethnic tourism.
  9. People take a tour for recreational purposes. They travel for a change and rest.

 

39
20 tháng 3 2021

1..Mọi người đến thăm các trung tâm chữa bệnh bằng thiên nhiên và các bệnh viện cung cấp dịch vụ điều trị chuyên khoa.
2.Đây là một trào lưu trong giới trẻ. Họ thực hiện rất nhiều hoạt động tích cực như trekking, leo núi, chèo bè trên sông, đốt lửa trại, v.v.
3.Nó có thể là một loại hình du lịch sinh thái và thân thiện với động vật. Nó có nghĩa là xem động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
4.Mọi người đi du lịch để tham dự các nhiệm vụ tôn giáo và thăm những nơi có tầm quan trọng của tôn giáo.
5.Mọi người đi du lịch đến các địa điểm lịch sử, chẳng hạn như địa điểm di sản, đền thờ, nhà thờ, bảo tàng, pháo đài, v.v. để biết cách cha ông chúng ta sống và quản lý ở một khu vực cụ thể.
6.Mọi người đi du lịch đến một số cộng đồng để khám phá cách người dân địa phương ở lại, tồn tại và thịnh vượng.
7.Mọi người đi du lịch đến những nơi xa xôi để hít thở không khí không ô nhiễm.
8.Mọi người đi đến những nơi xa để tìm kiếm các tuyến đường của họ và tham gia vào các nghĩa vụ gia đình. Những người định cư ở nước ngoài trong thời gian sau này về thăm nơi sinh của họ để thúc đẩy du lịch dân tộc.
9.Mọi người đi tham quan với mục đích giải trí. Họ đi du lịch để thay đổi và nghỉ ngơi

  1. Health tourism
  2. Adventure tourism
  3. Wildlife tourism
  4. Religious tourism
  5. Historical tourism
  6. Cultural tourism
  7. Environmental tourism
  8. Ethnic tourism
  9. Recreational tourism
19 tháng 3 2021

English.

19 tháng 3 2021

English

19 tháng 3 2021
ThángTiếng Anh  
Tháng 1January  
Tháng 2February  
Tháng 3March  
Tháng 4April  
Tháng 5May  
Tháng 6June  
Tháng 7July  
Tháng 8August  
Tháng 9September  
Tháng 10October  
Tháng 11November  
Tháng 12December  
19 tháng 3 2021

12 months

CHÚC BN HỌC TỐT

19 tháng 3 2021

c nha

mik nghĩ là vậy

19 tháng 3 2021

C.yellow

19 tháng 3 2021

Tet is a significant holiday in Vietnam. The Tet season often lasts from the beginning of January to the end of February. Tet’s meaning is the finish of the old year and a welcome for a new year. Tet Holiday is one of the occasions for Vietnamese families to reunite. The branch of the Mai flower or the Kumquat tree can not be absent, adding a new feeling to the building. On the Tet holiday, people have plenty of traditional events. Young and old people take part in traditional games such as tug of war, rice cooking, watching lion dancing. A lot of people pay a visit to their relatives to wish a happy new year. Adults usually give lucky money to babies. People also go to pagodas to pray for their families. Tet holiday will stay in the heart of Vietnamese for generations.

19 tháng 3 2021
Ggffgdtggghhcygdfy
19 tháng 3 2021

Đó là giới thiệu về phim "Yêu em từ cái nhìn đầu tiên"

19 tháng 3 2021

chi ns j e ko hieeu

19 tháng 3 2021

Chào em, em tham khảo nhé!

you/prace/table tennis/How often/do/playing? => How often do you practise playing table tennis?

Don't/the gym/please/bring/food/into/ang/drink/,/ => Don't bring food and drink into the gym, please.

Sydney/the/cleanest/the/is/and/the/most/in/city/world/beautiful. => Sydney is the cleanest and the most beautiful city in the world.

visited/We/grandparents/our/countryside/the/in/week/last => We visited our grandparents in the countryside last week.

a week/three times/my/sister/aerobics/does/keep fit/to => My sister does aerobics three times a week to keep fit.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!

18 tháng 3 2021

XIN LỖ KO BIẾT

18 tháng 3 2021

“ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear

Ví dụ:

  • fear /fɪə(r)/: sợ hãi
    smear /smɪə(r)/: trát, bôi lem nhem
    weary /ˈwɪəri/: uể oải, mệt mỏi