Cho e xin bảng động từ bất quy tắc với. Sau e cho 5 sao
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Động từ nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa tiếng Việt
arise
arose
arisen
phát sinh, nảy sinh
awake
awoke
awoken
thức dậy
be
was/were
been
thì, là, ở
bear
bore
borne
chịu đựng, sinh ra
beat
beat
beaten
đánh, đập
become
became
become
trở thành
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
uốn cong
bet
bet
bet
cá cược
bite
bit
bitten
cắn
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ, gãy
bring
brought
brought
mang đến
build
built
built
xây dựng
buy
bought
bought
Động từ nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa tiếng Việt
arise
arose
arisen
phát sinh, nảy sinh
awake
awoke
awoken
thức dậy
be
was/were
been
thì, là, ở
bear
bore
borne
chịu đựng, sinh ra
beat
beat
beaten
đánh, đập
become
became
become
trở thành
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
uốn cong
bet
bet
bet
cá cược
bite
bit
bitten
cắn
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ, gãy
bring
brought
brought
mang đến
build
built
built
xây dựng
buy
bought
bought
Đọc văn bản mẫu và viết 1 đoạn hoặc bài văn cũng sử dụng các từ có chữ "oo". 😊😊😊
Trong một buổi chiều cool và gió soon thổi, tôi dạo bước đến công viên quen thuộc. Nơi đây như một cái moon nhỏ, tĩnh lặng và thanh bình giữa lòng thành phố ồn ào. Tôi tìm một chiếc ghế stool và ngồi xuống. Cảm giác thật good. Tôi lấy trong túi ra một cuốn book cũ và look vào những dòng chữ. Cuốn sách nói về một anh hùng, người đã vượt qua nhiều khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Anh ta không bao giờ overlook những điều nhỏ nhặt và luôn giữ vững niềm tin, không để bản thân bị shook.
Đôi lúc, cuộc sống có vẻ như một vòng loop lặp lại, nhưng chính chúng ta là người tạo ra sự khác biệt. Tôi nghĩ về một người bạn, cậu ấy luôn shoot những bức ảnh tuyệt vời, ghi lại những khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống. Cậu ấy dạy tôi rằng, chỉ cần zoom vào những điều tích cực, chúng ta sẽ thấy cuộc sống thật smooth. Sau khi đọc xong, tôi stood dậy, cảm thấy mình như được tiếp thêm sức mạnh.
Tôi bước về phía một quán cà phê nhỏ. Anh phục vụ mặc một chiếc áo hood ấm áp, gợi lên cảm giác thân thiện. Tôi gọi một ly cà phê và ngồi look ra cửa sổ nhìn dòng người qua lại. Cửa sổ của quán có một vết bẩn nhỏ, nhưng tôi lại thấy nó thật đáng yêu. Có lẽ, những điều không hoàn hảo lại chính là những điều cool nhất.
Khi trời tối dần, tôi đi bộ về nhà. Cuộc sống vẫn tiếp diễn, nhưng tôi biết, mình đã tìm thấy một hook để giữ lấy những khoảnh khắc bình yên. Mỗi ngày, tôi sẽ cố gắng sống một cách good với bản thân và không ngừng tiến về phía trước.
Ủa là sao??????
Hãy xác định thì thích hợp theo ngữ cảnh, sau đó chia động từ trong ngoặc đúng thì và đúng dạng câu.
1. I usually (walk) __________ to school.
2. She (not/sleep) __________ now.
3. They (arrive) __________ late yesterday.
4. (he/watch) __________ TV at the moment?
5. We (not/have) __________ class next Monday.
6. My mom (cook) __________ dinner every evening.
7. (you/go) __________ to the cinema last weekend?
8. Listen! Someone (knock) __________ at the door.
9. I think she (pass) __________ the test.
10. They (not/eat) __________ meat on Fridays.
ciu voi
1 I usually walk to school.
2 She isn't sleeping now.
3 They was arrive late yesterday.
4 Is he watching TV at the moment?
5 We aren't having class next Monday.
6 My mom cooks dinner every evening.
7 Do you go to the cinema last weeked?
8 Listen! Someone is knocking at the door.
9 I think she pass the test.
10 They don't eat meat on Fridays.
Bài 3. Chọn đáp án đúng
1. My sister enjoys __________ photographs.
A. take
B. takes
C. taking
D. took
2. Nam’s hobby is __________ books.
A. read
B. reads
C. reading
D. to readed
3. They like __________ football after school.
A. play
B. playing
C. to play
D. played
1C. taking
2 C. reading
3 C. to play
1.C
2.c
3.B
Bài 1. Chia động từ trong ngoặc đúng dạng
1. She enjoys (paint) ______paint____ in her free time.
2. They don’t mind (do) _do_________ homework in the evening.
3. Nam loves (read) __________ comic books.
4. My brother can (play) __________ the guitar.
5. We will be able to (go) __________ camping next weekend.
1. painting
2. doing
3. reading
4. play
5. go
1.painting
2.doing
3.reading
4.play
5. go
Exercise 1. Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.
What is her hobby?
→ What hobby
His hobby is collecting toy cars.
➡He collects
My father likes to do gardening at the weekend.
→ My father enjoys
Why don't we go swimming this afternoon?
→ What about
They like orange juice very much.
Their favourite
It will be good if you eat less meat and more vegetables.
➡ You should
gioca
What is the price of the bicycle?
⇒ How much
My children like watching cartoons.
➡My children are interested
rewrite à
Exercise 1. Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.
What is her hobby?
→ What hobby does she like?
His hobby is collecting toy cars.
➡He collects toy cars as a hobby
My father likes to do gardening at the weekend.
→ My father enjoys doing gardening at the weekend
Why don't we go swimming this afternoon?
→ What about going swimming this afternoon?
They like orange juice very much.
Their favourite drink is orange juice
It will be good if you eat less meat and more vegetables.
➡ You should eat less meat and more vegetables
What is the price of the bicycle?
⇒ How much is a bicycle?
My children like watching cartoons.
➡My children are interested in watching cartoon
🔄 BÀI TẬP 1: Chia động từ đúng thì và đúng cấu trúc câu
Chọn thì phù hợp theo ngữ cảnh, rồi chia động từ trong ngoặc đúng thì và đúng cấu trúc (khẳng định/phủ định/nghi vấn).
1. She always (get) _get_________ up early.
2. I (not/go) __________ to the party last night.
3. (you/come) __________ with us tomorrow?
4. They (watch) __________ a movie at the moment.
5. He (not/work) __________ on Sundays.
6. Look! The dog (chase) __________ the cat!
7. I think it (be) __________ cold tomorrow.
8. What (you/do) __________ yesterday evening?
9. She (read) __________ a book now?
10. My parents (travel) __________ to Da Nang next weekend.
giup voi dang gap
1 gets
2 didn’t go
3 Will you come
4 are watching
5 doesn’t work
6 is chasing
7 will be
8 did you do
9 Is she reading
10 are going to travel
2.didn't go
3.Will you come
4. are watching
5.doesn't work
6. is chasing
7. will be
8. did you do
9. is reading
10.will travel
Cách làm mind map healthy living
Không biết làm
Exercise 4. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
5. A. decided b. posted c. stopped d. needed
6. a. please b. read c. head d. teacher
7. a. ears b. eyes c. hands d. cheeks
8. a. funny b. curious c. chubby d. lunch
9. a. confident b. kind c. nice d. reliable
10. a. shy b. pretty c. curly d. pony
5. c
6 . c
7 . c
8 . b
9 .a
10. c
Chúc bn học tốt =))
5. c
6 . c
7 . c
8 . b
9 .a
10. c
Viết lại các câu sau sang thì quá khứ đơn:
I go to the cinema every weekend.
→ ___________________________________
I went to the cinema last weekend
i went to the cinema last week
Bảng xếp hạng