Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VIII. Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn
1. I __stayed___ at home all weekend. (stay)
2. Angela ___went___ to the cinema last night. (go)
3. My friends __had____ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ___was___ wonderful. (be)
5. Last summer I __visited___ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents __were__ very tired after the trip. (be)
7. I _____bought__ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai ____saw___ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung ___ate__ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They _talked___ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong ___returned__ to Hanoi yesterday. (return)
12. We __thought___ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)__went__ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ___drove___ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ___arrived___ at the restaurant, the place (be) ____was__ full.
16. The waitress (ask) __asked_ us if we (have) had reservations.
17. I (say)said, "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)_told_ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) ___walked___ back to the car.
20. Then we (see) ___saw___ a small grocery store.
21. We (stop)stopped in the grocery store and (buy) __bought____ some sandwiches.
22. That (be) __was____ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ____didn't go__ to school last Sunday.
24. She (get) ___Did she get___ married last year?
25. What you (do) _did you do_____ last night? - I (do) __did____ my homework.
26. I (love) _____loved_ him but no more.
27. Yesterday, I (get) _got_____ up at 6 and (have) _____had_ breakfast at 6. 30.
28. They (buy) .......bought......... that house last year.
29. She (not go) ....didn't go......... to school yesterday.
30. That boy (have) .......had........ some eggs last night.
HT
1. I __stayed___ at home all weekend. (stay)
2. Angela ___went___ to the cinema last night. (go)
3. My friends __had____ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ___was___ wonderful. (be)
5. Last summer I __visited___ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents __were__ very tired after the trip. (be)
7. I _____bought__ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai ____saw___ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung ___ate__ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They _talked___ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong ___returned__ to Hanoi yesterday. (return)
12. We __thought___ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)__went__ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ___drove___ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ___arrived___ at the restaurant, the place (be) ____was__ full.
16. The waitress (ask) __asked_ us if we (have) had reservations.
17. I (say)said, "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)_told_ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) ___walked___ back to the car.
20. Then we (see) ___saw___ a small grocery store.
21. We (stop)stopped in the grocery store and (buy) __bought____ some sandwiches.
22. That (be) __was____ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ____didn't go__ to school last Sunday.
24. She (get) ___Did she get___ married last year?
25. What you (do) _did you do_____ last night? - I (do) __did____ my homework.
26. I (love) _____loved_ him but no more.
27. Yesterday, I (get) _got_____ up at 6 and (have) _____had_ breakfast at 6. 30.
28. They (buy) .......bought......... that house last year.
29. She (not go) ....didn't go......... to school yesterday.
30. That boy (have) .......had........ some eggs last night.
15. when
16. or
17. but
18. unless
19. so
20. didn't make => haven't make
21. little => few
22. a lot of => much
23. bought => were bought
24. Builds => will be built
Mạo từ “The”
– Dùng “The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
Ví dụ: The dog is on the chair. (Con chó ở trên ghế ấy)
– “The” cũng được dùng để nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất.
Ví dụ: The Eiffel Tower is in Paris. (Tháp Eiffel ở Paris)
The Earth revolves around the Sun. (Trái đất xoay xung quanh mặt trời)
– Trong một số trường hợp, “The” có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều.
Ví dụ: The cat (Con mèo), The cats (những con mèo)
– “The” đứng trước danh từ, xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
Ví dụ: The girl in uniform. (Cô gái mặc đồng phục)
– Mạo từ “The” đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như “First” (thứ nhất), “Second” (thứ nhì), “only” (duy nhất)
Ví dụ: The first day (ngày đầu tiên)
The best time (thời gian thuận tiện nhất)
The only way (cách duy nhất)
– “The” + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật
Ví dụ: The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng)
– “The” dùng với một thành viên của một nhóm người nhất định
Ví dụ: The small shopkeeper is finding business increasingly difficult. (Giới chủ tiệm nhỏ nhận thấy việc buôn bán ngày càng khó khăn)
Mạo từ “The” đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
Ví dụ: The old (người già)
The rich and the poor (người giàu và người nghèo)
– Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền
Ví dụ: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
– “The” + tên họ (dạng số nhiều) chỉ gia tộc…
Ví dụ: The Smiths (Gia đình nhà Smiths)
tui lm rùi
Tham khảo
Mạo từ “The”
– Dùng “The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
Ví dụ: The dog is on the chair. (Con chó ở trên ghế ấy)
– “The” cũng được dùng để nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất.
Ví dụ: The Eiffel Tower is in Paris. (Tháp Eiffel ở Paris)
The Earth revolves around the Sun. (Trái đất xoay xung quanh mặt trời)
– Trong một số trường hợp, “The” có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều.
Ví dụ: The cat (Con mèo), The cats (những con mèo)
– “The” đứng trước danh từ, xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
Ví dụ: The girl in uniform. (Cô gái mặc đồng phục)
– Mạo từ “The” đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như “First” (thứ nhất), “Second” (thứ nhì), “only” (duy nhất)
Ví dụ: The first day (ngày đầu tiên)
The best time (thời gian thuận tiện nhất)
The only way (cách duy nhất)
– “The” + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật
Ví dụ: The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng)
– “The” dùng với một thành viên của một nhóm người nhất định
Ví dụ: The small shopkeeper is finding business increasingly difficult. (Giới chủ tiệm nhỏ nhận thấy việc buôn bán ngày càng khó khăn)
Mạo từ “The” đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
Ví dụ: The old (người già)
The rich and the poor (người giàu và người nghèo)
– Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền
Ví dụ: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
– “The” + tên họ (dạng số nhiều) chỉ gia tộc…
Ví dụ: The Smiths (Gia đình nhà Smiths)
HT
I have the flu so I have to see a doctor
2 chịu
3 Tomorrow is Sunday, so I to get up early.
4
5 . There are a lot of clouds in the sky so it will be rain later
6 My grandmother is go to Nha Trang this summer.
7 I'm feel very hungry so I'm going to go eat something.
8
9 He has to do a lot of work, so he has to come home very late.
10 . I promise I will tell the truth to anyone.
III. Fill the blank with the will, won't, might, or mightn't.
1. I have the flu so I _will_______ see a doctor.
2. There __won't______ be a meeting on Monday because the manager is sick.
3. It's Sunday tomorrow, so I __will______ get up early.
4. What ___will_____ we do this evening?
5. There are a lot of clouds in the sky so it ___will_____ rain later.
6. My grandmother ________ go to Nha Trang this summer.
7. I feel very hungry so I __will______eat something.
8. She didn't pass the exam, so she ____mightn't____ be happy.
9. He has to do a lot of work, so he ___will_____come home very late.
10. I promise I ____will____ tell the truth to anyone.
Febuary 22nd
Dear dad
Hello dad, do you remember your dear son, you must be working very hard right? . I dreamed that you and your family went to a beautiful beach, how do you see that dream? . I see it as a beautiful dream. I want a beach full of coconut trees for the two of us to see and enjoy, I want the sea to have a sparkling crystal sand so that we can build sand castles. I hope you bring me back to my family to fulfill that dream
Daddy's darling
Manh Truong
dịch hả
1. Minh và Hoa đã ở bên bờ biển.
2. Cô ấy đã mua một cái bánh vào ngày hôm qua.
3. Họ giúp một bữa tiệc vào chủ nhật cuối cùng.
4. Tom đã thắng trong trò chơi cuối cùng.