K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2021

các cạnh a,b,c có tỉ lệ với số 4,5,6 là 

a/4 +b/5+c/6= a+b+c/4+5+6=120/15=8 

a/4=8=> a= 4x8=32

b/5=8=>b=5x8=40

c/6=8=>c=6x8=48

vậy a=32; b=40; c=48 

Đây bạn nhé !

21 tháng 10 2021

\(\left|x-3\right|+\left|x-5\right|+\left|x-7\right|\)

\(=\left(\left|x-3\right|+\left|7-x\right|\right)+\left|x-5\right|\)

\(\ge\left|x-3+7-x\right|+0=4\)

Đẳng thức xảy ra khi x = 2

19 tháng 10 2021

Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì không thành dòng điện?

A. Các hạt mang điện tích dương

B. Các hạt nhân của nguyên tủ

C. Các nguyên tử

D. Các hạt mang điện tích âm

19 tháng 10 2021

x = 6 - 5 

x = 1

19 tháng 10 2021

\(a)\)\(\sqrt{\frac{3^2}{7^2}}\)

\(=\)\(\frac{3}{7}\)

\(b)\)\(\frac{\sqrt{3^2}+\sqrt{39^2}}{\sqrt{7^2}+\sqrt{91^2}}\)

\(=\)\(\frac{3+39}{7+91}\)

\(=\)\(\frac{42}{98}=\frac{3}{7}\)

\(c)\)\(\sqrt{\frac{39^2}{91^2}}\)

\(=\)\(\frac{39}{91}\)

\(d)\)\(\frac{-\sqrt{\left(-5\right)^2}}{-\sqrt{49}}\)

\(=\)\(\frac{-\sqrt{25}}{-\sqrt{49}}\)

\(=\)\(\frac{-5}{-7}\)

\(=\)\(\frac{5}{7}\)

\(e)\)\(\frac{\sqrt{3^2}-\sqrt{39^2}}{\sqrt{7^2}-\sqrt{91^2}}\)

\(=\)\(\frac{3-39}{7-91}\)

\(=\)\(\frac{-36}{-84}\)

\(=\)\(\frac{-3}{-7}=\frac{3}{7}\)

1.Câu 1: Cho x/3 = y/6 và x + y bằng 90. Tìm x, y (2 Points)x = 45, y = 45x = 60; y = 30x = 30; y = 602.Câu 2: Số đo các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết chu vi của tam giác là 45cm. Độ dài ba cạnh của tam giác đó là .....; ......; ..... (2 Points)3.Câu 3: Cho biết x, y , z tỉ lệ với 3; 5; 6 và tổng x + y + z = 56. Tìm x; y; z (2 Points)x = 20; y = 12; z = 24x = 12; y = 24; z = 20x = 12; y = 20; z = 244.Câu 4: Cho biết x - 2y + 3z = 56 và...
Đọc tiếp
1.Câu 1: Cho x/3 = y/6 và x + y bằng 90. Tìm x, y
 
(2 Points)
x = 45, y = 45
x = 60; y = 30
x = 30; y = 60
2.Câu 2: Số đo các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết chu vi của tam giác là 45cm. 
Độ dài ba cạnh của tam giác đó là .....; ......; .....
 
(2 Points)
3.Câu 3: Cho biết x, y , z tỉ lệ với 3; 5; 6 và tổng x + y + z = 56. Tìm x; y; z
 
(2 Points)
x = 20; y = 12; z = 24
x = 12; y = 24; z = 20
x = 12; y = 20; z = 24
4.Câu 4: Cho biết x - 2y + 3z = 56 và 3x = -4y = 2z. Tìm x; y ; z
 
(2 Points)
x = 28; y = 21; z = 42
x = 8; y = -6; z = 12
x = -8; y = 6; z = 12
5.Câu 5: Tỉ số 2 cạnh của hình chữ nhật bằng 2/5. Chu vi hình chữ nhật là 42m. Hỏi diện tích hình chữ nhật  là bao nhiêu ..... mét vuông? 
 
(2 Points)
( có 5 câu thôi nên giúp mik với )
1

Câu 1

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.

Gợi ý đáp án

Phát biểu đúng là:

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N

2. Cách đọc và viết số tự nhiên

Hoạt động 1:

a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi

Gợi ý đáp án

a) Đọc số 12 123 452: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai

b) Viết số Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi: 34 650

Câu 2

Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305

Gợi ý đáp án

Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;

Một tỉ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm

Câu 3

Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Gợi ý đáp án

Viết số: 3 259 633 217

II. Biểu diễn số tự nhiên

2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên

Hoạt động 2: Cho các số 966; 953

a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.

b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6

Gợi ý đáp án

a)

SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị
966966
953953

b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3

Câu 4

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:

ab0; a0c; a001 a ≠0

Gợi ý đáp án

ab0 = a x 100 + b x 10

a0c = a x 100 + c

a001 = a x 1000 + 1

3. Số La Mã

Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ

Gợi ý đáp án

a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12

b) Đồng hồ chỉ 7 giờ

Câu 5

a) Đọc các số La Mã sau:

XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25

Gợi ý đáp án

a) Đọc số La Mã:

XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám