Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không tk "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
children shouldn't stay up late
.( vi sau should/shouldn't là động từ nguyên thể )
chúc bạn học tốt
1 she has the most beautiful voice.
2 you had better stay home during this pandemic.
3 you must not travel to this country.
urban area is not sa peaceful as countryside.
5 i have ever read such an interesting book.
6 nobody is as clever as him .
Whipworm nghĩa là trùng roi
Hookworm nghĩa là giun móc
Threadworm nghĩa là giun chỉ
Roundworm nghĩa là giun đũa
Tk cho mình nhé !!!
whipworm: giun roi
hookworm: giun móc
threadworm: giun chỉ
roundworm: giun đũa
Tham khảo thôi chứ tự làm đi nhá em :)
Câu 1: Viết 20 tính từ ngắn, chuyển so sánh hơn, so sánh tuyệt đối, nêu rõ nghĩa.
big | bigger | the biggest | to,lớn |
small | smaller | the smallest | nhỏ, bé |
long | long | the longer | dài |
good | better | best | tốt |
hot | hotter | the hottest | nóng |
ugly | uglier | the ugliest | xấu |
happy | happier | the happiest | vui |
nice | nicer | the nicest | đẹp |
tidy | tidier | the tidiest | gonj gàng |
high | higher | the highest | cao |
tall | taller | the tallest | cao |
bad | worse | worst | tệ |
pretty | prettier | the prettest | đẹp |
old | older | the oldest | già |
cold | colder | the coldest | lanhj |
fat | fatter | the fattest | béo,mũm mĩm |
far | farther | the farthest | xa |
near | nearer | the nearest | gần |
much/many | more | the most | nhiều |
late | later | the latest | muộn |
Câu 8: Viết 5 câu giới thiệu về sở thích của bản thân.
I reading book/ swimming/ cooking/ playing basketball/ listening to music
tự diễn đạt 5 câu I có thể thay bằng My favourite active is.... hoặc My hobby is..... nhé
Câu 9: Viết các từ nghi vấn dùng để hỏi, nêu rõ nghĩa.
What(cái gì) How(như thế nào) which(cái nào) why(tại sao)
when(lúc nào) who(ai) where(ở đâu) whose(ai)
Câu 10: Viết 10 câu hỏi kiểm tra thông tin từ bạn em
1. What's your name?
2. How old are you?
3. Where were you born?
4. What do your parents do?
5. Do you have sister/brother?
6. Which flower do you ?
7. Which book do you ?
8. When is your birthday?
9. What do you do on holiday?
10. Where do you live?
1.If / I / be / you / ,I / plant / vegetables / garden.
=> If I.... were you, I would plant in vegetables garden....
2. More/ tourist/ come / here/ if/ beach / be clearner.
=> More tourist..would come here if the beach were cleaner..
3. What / happen/ if/ there/ be / no/ car / world?
=>What .....would happen if there were no cars in the world ?....
4.If/ I/ be / his mother/ ,I/ ask/ tidy / room/ every day.
=> If I..were his mother, I would ask him to tidy his room every day ....
5. If/ there / be / no / war/,people/ live /more/happy.
=>If there ..were no war, people could lived more happy..
6. Soil / not / be / so / polluted / If/ farmers/ not use / much / chemical / fertilizer.
=> The soil. would .be not polluted if farmers did not use so much chemical fertilizer....
Mấy câu này dễ quá bạn ạ