gich câu sau
what time do you have a great day and I don't want you can I come over here at work and I don't want to be there tomorrow morning at the school
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. They are living in their room at the moment.
5. Are there three bedrooms in her house?
IX. Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng:
1. We are fine, thanks you.\(\Rightarrow\)We are fine, Thank you.
2. That is a eraser. \(\Rightarrow\)That is an eraser.
3. We are come from Da Nang?\(\Rightarrow\)Are you come from Da Nang?
4.I live in Le Loi street.\(\Rightarrow\)I live on Le Loi street.
5. What do you live, Nam?\(\Rightarrow\)Where do you live, Nam?
#Hoc tot
Viết lại câu với từ cho trước
4. They are at their living room at the moment
5. Are there three bedrooms in her house ?
Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. We are fine, thanks you
-> We are fine, thank you
2. That is a eraser
-> That is an eraser
3. We are come from Da Nang ?
-> Are you come from Da Nang
4. What do you live, Nam ?
-> Where do you live, Nam ?
Chào em, em tham khảo nhé!
1) It's advisable to recycle used things in order to save (nature) natural resources.
Ở đây chúng ta cần 1 tính từ, vì đứng sau nó là danh từ resources.
2) He looks (happily) unhappy because he got a bad mark for math yesterday.
Ở đây chúng ta lại dùng 1 tính từ mà không phải trạng từ bởi vì look là 1 liên động từ (Linking verb) hay còn gọi là từ nối. Liên động từ thì được dùng để mô tả trạng thái, tính chất của chủ thể chứ không mô tả hành động của chủ thể đó.
Và theo sau liên động từ sẽ là một tính từ.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
Câu 2 nếu là tính từ thì phải là unhappy chứ ạ!!!
Vì câu đó dịch ra là: Anh ấy trông không vui vì hôm qua anh ấy bị điểm kém môn toán.
We use (xài) an adjective (tính từ) to describe (để tả) nouns (danh từ).
We use (xài) adverbs (trợ động từ) to talk more (để nói thêm) about (về) verbs (động từ).
We often (thường) form (tạo) an adverb (trợ động từ) by (bằng cách) adding (thêm) -ly to (vào) an adjective (tính từ).
Chào em, em tham khảo nhé!
/t/: watched, danced, walked
/d/: played, bored, closed
/id/: waited, needed, hated
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
1) What is the matter with her ?
2) You should eat a lots of fruit.
1. What is the matter with her ?
2. You should eat lots of fruit.
What time do you have a great day and I don't want you can I come over here at work and I don't want to be there tomorrow morning at the school : Mấy giờ bạn có một ngày tuyệt vời và tôi không muốn bạn có thể đến đây làm việc và tôi không muốn có mặt ở trường sáng mai .
very good girl