Câu 1: Khối khí có đặc điểm độ ẩm cao, được hình thành ở các vùng biển, đại dương
- A. Khối khí nóng
- B. Khối khí lạnh
- C. Khối khí đại dương
- D. Khối khí lục địa
Câu 2: Các khối khí có đặc điểm là
- A. Luôn cố định tại những khu vực nhất định
- B. Không làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua
- C. Luôn di chuyển và làm thay đôỉ thời tiết nơi chúng đi qua
- D. Không chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm nơi chúng đi qua
Câu 3: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
- A. Khí cacbonic
- B. Khí nito
- C. Hơi nước
- D. Oxi
Câu 4: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là:
- A. Tầng đối lưu
- B. Tầng ion nhiệt
- C. Tầng cao của khí quyển
- D. Tầng bình lưu
Câu 5: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
- A. 12km
- B. 14km
- C. 16km
- D. 18km
Câu 6: Khối khí lạnh hình thành ở đâu?
- A. Biển và đại dương.
- B. Đất liền.
- C. Vùng vĩ độ thấp.
- D. Vùng vĩ độ cao.
Câu 7: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra:
- A. 2 tầng
- B. 3 tầng
- C. 4 tầng
- D. 5 tầng
Câu 8: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:
- A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
- B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
- C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
- D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
Câu 9: Thành phần nào trog khí quyển tuy chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng có vai trò quan trọng với đời sống con người
- A. Khí ni tơ
- B. Khí Oxi
- C. Khí cacbonic
- D. Hơi nước
Câu 10: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào:
- A. Nhiệt độ của khối khí.
- B. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
- C. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
- D. Độ cao của khối khí.
Câu 11: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:
- A. tầng đối lưu.
- B. tầng bình lưu.
- C. tầng nhiệt.
- D. tầng cao của khí quyển.
Câu 12: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi:
- A. 0,3oC.
- B. 0,4oC.
- C. 0,5oC.
- D. 0,6oC.
Câu 13: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là:
- A. nằm trên tầng đối lưu.
- B. không khí cực loãng.
- C. tập trung phần lớn ô dôn.
- D. tất cả các ý trên.
1-B 2-C 3-B 4-A 5-C 6-C 7-B 8-C 9-B 10-C 11-A 12-D 13-B