I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Nơi được coi là “thiên đàng xanh” giữa biển cả mênh mông là các đảo thuộc
A. châu Âu. B. châu Đại Dương. C. châu Mĩ. D. châu Phi.
Câu 2. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là
A. châu Âu. B. châu Đại Dương. C. châu Mĩ. D. châu Phi.
Câu 3. Thành phần dân cư nào sau đây không có ở châu Đại Dương?
A. Người Ô-xtra-lô-ít. B. Người Mê-la-nê-diêng.
C. Người Pô-ni-nê-diêng. D. Người Xa-mô-y-et.
Câu 4. Bộ phận nào của châu Đại Dương có khí hậu ôn đới?
A. Đảo Ha-oai. B. Đảo Ghi-nê.
B. Quần đảo Pô-li-nê-di. D. Quần đảo Niu Di-len.
Câu 5. Đảo nào sau đây không thuộc châu Đại Dương?
A. Đảo Gu-am. B. Đảo Ghi-nê. C. Đảo Grơn-len. D. Đảo Ha-oai.
Câu 6. Phần lớn diện tích của lục địa Ô-xtrây-li-a là...
A. hoang mạc. B. bán hoang mạc. C. rừng xích đạo D. đồng bằng.
Câu 7. Người nhập cư ở châu Đại Dương chiếm tỉ lệ là
A. 20% B. 80% C. 69% D. 85%
Câu 8. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở châu Đại Dương là
A. Ô-xtrây-li-a. B. Va-nu-a-tu.
C. Niu Di-len. D. Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 9. Loại khoáng sản ở châu Đại Dương chiếm 1/3 trữ lượng của thế giới là
A. sắt. B. dầu mỏ. C. bôxit. D. thiếc.
Câu 10. Đâu không phải là mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo ở châu Đại Dương?
A. Khoáng sản. B. Nông sản.
C. Công nghiệp. D. Hải sản.
Câu 11. Ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu với châu Á là
A. dãy U-ran. B. dãy An -pơ.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. dãy Các-pát.
Câu 12. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là
A. Các-pát. B. Ban-Căng. C. An-pơ. D. A-pen-nin.
Câu 13. Các dạng địa hình chính ở châu Âu là
A. đồng bằng, cao nguyên, núi trẻ. B. đồng bằng, cao nguyên, núi già.
C. đồng bằng, núi già, núi trẻ. D. Núi trẻ, núi già, cao nguyên.
Câu 14. Địa hình chủ yếu của châu Âu là
A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên cổ.
Câu 15. Sông nào sau đây không phải ở châu Âu?
A. Đa-nuyp. B. A-ma-dôn. C. Rai-nơ. D. Von-ga.
Câu 16. Vào sâu trong nội địa, thảm thực vật chủ yếu ở châu Âu là
A. rừng lá rộng. B. rừng lá cứng.
C. thảo nguyên. D. rừng lá kim.
Câu 17. Rừng lá rộng ở châu Âu nằm ở
A. trong nội địa châu Âu. B. ven Địa Trung Hải.
C. ven biển Tây Âu. D. phía đông nam.
Câu 18. Rừng lá kim ở châu Âu chủ yếu phân bố ở
A. trong nội địa châu Âu. B. ven Địa Trung Hải.
C. ven biển Tây Âu. D. phía đông nam.
Câu 19. Ở châu Âu, có mưa về thu đông là đặc điểm khí hậu của môi trường:
A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa.
C. Địa Trung Hải. D. núi cao.
Câu 20. Ở môi trường ôn đới lục địa châu Âu, sông có nhiều nước vào
A. mùa xuân-hạ. B. mùa đông.
C. mùa xuân. D. mùa thu-đông.
Câu 21. Đặc điểm nổi bật của khí hậu Địa Trung Hải ở châu Âu là
A. mùa thu-đông thời tiết không lạnh lắm và có mưa rào.
B. mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa quanh năm.
C. mùa đông lạnh có tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng và có mưa.
D. nhiệt độ cao quanh năm, có một thời kì khô hạn.
Câu 22. Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhất ở châu Âu là
A. Trung Âu. B. Nam Âu. C. Đông Âu. D. Tây Âu
Câu 23. Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu
A. hàn đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới.
Câu 24. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Âu là
A. Nam Âu. B. Bắc Âu. C. Tây Âu. D. Đông Âu.
Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Đô thị hóa ở nông thôn phát triển. D. Hình thành dải đô thị xuyên biên giới.
Câu 25. Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số không cao?
A. Núi cao. B. Đồng bằng. C. thung lũng. D. duyên hải.
Câu 26. Nơi tiến hành công nghiệp hóa sớm nhất thế giới là
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mĩ.
Câu 27. Hiện nay, các nước gia nhập Liên minh châu Âu nhiều nhất thuộc khu vực
A. Bắc Âu. B. Tây và Trung Âu.
C. Nam Âu. D. Đông Âu.
Câu 28. Liên minh châu Âu (EU) ra đời không nhằm mục đích
A. cạnh tranh với các khối kinh tế khác. B. phát huy sức mạnh kinh tế của khối.
C. mở rộng đầu tư vào các nước trên thế giới. D. bành trướng sức mạnh quân sự.
Câu 29. Ngành kinh tế quan trọng và đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho nhiều quốc gia ở Châu Âu là:
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp chế biến. D. Du lịch.
Câu 30. Năm 2001, Liên minh châu Âu có diện tích là 3243600km2, dân số là 387000000 người, mật độ dân số sẽ là
A. 119 người/km2. B. 1193 người/km2.
C. 129 người/km2. D. 109 người/km2.
Câu 31. Châu lục nào nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới Xích đạo và nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây?
A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Âu
Câu 32. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?
A. Châu Đại Dương B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Âu
Câu 33. Ai là người tìm ra Châu Mĩ đầu tiên?
A. Cri-xtoop Cô-lôm-bô B. Ma- Gien-Lăng
C. David D. Michel Owen
Câu 34. Dãy núi nào cao nhất ở Châu Mĩ?
A. Cooc-đi-e B. An - đet
C. Hy-ma-lay-a D. Phan-xi-păng
Câu 35. Vì sao ở đồng bằng A-ma-dôn dân cư lại thưa thớt?
A. Vì có rừng rậm bao phủ B. Vì khí hậu khô hạn
C. Vì kênh rạch chằng chịt D. Vì mưa quá nhiều
Câu 36. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới B. Ôn đới C. Hoang mạc D. Hàn đới
Câu 37. Chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và nam Mĩ có sự bất hợp lí thể hiện ở việc:
A. Trên 10% điền chủ chiếm 50% diện tích
B. Trên 10% điền chủ chiếm 60% diện tích
C. Trên 5% điền chủ chiếm 60% diện tích
D. Trên 20% điền chủ chiếm 90% diện tích
Câu 38. Khối thị trường chung Méc-cô-xua thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1991 B. Năm 1993
C. Năm 1995 D. Năm 1986
Câu 39. Châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống thường xuyên:
A. Châu Đại Dương B. Châu Phi
C. Châu Nam Cực D. Châu Á
Câu 40. Châu lục nào lạnh nhất thế giới?
A. Châu Đại Dương B. Châu Phi
C. Châu Nam Cực D. Châu Á
Câu 41. Châu Mĩ tiếp giáp với ba đại dương là:
A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương Và Thái bình Dương
D. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
Câu 42. Câu nào sau đây không đúng với vai trò của kênh Panama ở Trung Mĩ:
A. Mở rộng giao lưu hàng hải giữa hai bờ đông và bờ tây Châu Mĩ
B. Khai thông con đường từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương
C. Rút ngằn đường biển từ Châu Mĩ sang châu Phi
D. Rút ngằn đường biển từ Cu Ba sang Việt Nam
Câu 43. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông vì:
A. cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu
B. Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng
C. Bắc Mĩ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ
D. Hệ thống núi Cooc-đi-e cao đồ sộ ngăn sự di chuyển của các khối khí
Câu 44. Giang sơn của cây mía chính là các nước ở vùng:
A. Eo đất Trung Mĩ B. Quần đảo Ăng-ti
C. Đồng bằng A-ma-dôn D. Dãy núi An-đét
Câu 45. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm là:
A. Sản xuất quy mô lớn chuyên môn hóa cao.
B. Chỉ chuyên trồng một số loài cây công nghiệp để xuất khẩu.
C. Nông nghiệp kém phát triển phải nhập nhiều lương thực.
D. Sản xuất nông nghiệp với quy mô nhỏ.
Câu 46. Cây nho, cam, chanh chủ yếu được phân bố ở:
A. Ven Địa Trung Hải B. Ven Đại Tây Dương
C. Ven biển Ban Tích D. Đồng bằng Tây Và Trung Âu
Câu 47. Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm:
A. Các quần đảo trong biển Ca-ri-be và Nam Mĩ.
B. Eo đất Trung Mĩ và lục địa Nam Mĩ.
C. Quần đảo Ăng-ti, eo đất Trung Mĩ và Nam Mĩ.
D. Eo đất Trung Mĩvà quần đảo Ăng-ti.
Câu 48. Hệ thống núi trẻ cao đồ sộ nhất châu Mĩ nằm ở đâu trong khu vực Trung và Nam Mĩ?
A. Nằm ở trung tâm B. Nằm ở ven biển phía tây
C. Nằm ở dọc ven biển phía đông D. Nằm ở phía nam khu vực
Câu 49. Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và tự nhiên của Châu Phi giống nhau ở đặc điểm:
A. Lượng mưa lớn rải đều quanh năm.
B. Đồng bằng có diện tích rộng lớn.
C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng.
D. Phía bắc lục địa có hoang mạc phát triển.
Câu 50. Số dân sống trong các đô thị của Trung và Nam Mĩ là:
A. 78% B. 62% C. 75% 57%
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với châu Nam Cực?
A. Là nơi có nhiều gió bão nhất trên thế giới.
B. Là “cực lạnh” của thế giới.
C. Là nơi chiếm 90% lượng nước ngọt toàn cầu.
D. Thực vật phong phú đa dạng.
Câu 52. Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “Vành đai Mặt Trời”
A. Công nghiệp dệt may và thực phẩm. B. Công nghiệp hóa chất lọc dầu
C. Công nghiệp hàng không, vũ trụ. D. Công nghiệp điện tử, vi điện tử
Câu 53. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1991 B. Năm 1993 C. Năm 1995 D. Năm 1986
Câu 54. Các quốc gia Bắc Mĩ gồm:
A. Ca-na-đa, Hoa Kì và Mê-hi-cô. B. Ca-na-đa, Hoa Kì và Ác-hen-ti-na
C. Hoa Kì,Mê-hi-cô và U-ru-goay. D. Mê-hi-cô,U-ru-goayvà Ca-na-đa
Câu 55. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồm những quốc gia nào?
A. Ca-na-đa, Hoa Kì và Mê-hi-cô B. Ca-na-đa, Hoa Kì và Ác-hen-ti-na
C. Hoa Kì ,Mê-hi-cô và U-ru-goay D. Mê-hi-cô,U-ru-goayvà Ca-na-đa.
Sự phân hóa địa hình của Bắc Mĩ:
- Phía tây giáp với Thái Bình Dương, có hệ thống Cooc-đi-e cao và đồ sộ là một trong những miền núi lớn trên thế giới. Dãy núi cao trung bình 3000-4000m.
- Ở giữa có đồng bằng trung tâm, có sông Mit-xu-ri chảy qua. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
- Phía đông có núi già A-pa-lat trên đất Hoa Kì và các sơn nguyên trên bán đảo La-bra-đo của Ca-na-đa, chạy theo hướng đông bắc - tây nam. Phần bắc của dãy A-pa-lat cao 400-500m, còn phần nam cao 1000-1500m.
⇒ Sự phân hóa địa hình của Bắc Mĩ có chiều từ bắc xuống nam , từ tây sang đông và từ thấp lên cao.
Trả lời:
Sự phân hóa địa hình của Bắc Mĩ:
- Phía tây giáp với Thái Bình Dương, có hệ thống Cooc-đi-e cao và đồ sộ là một trong những miền núi lớn trên thế giới. Dãy núi cao trung bình 3000-4000m.
- Ở giữa có đồng bằng trung tâm, có sông Mit-xu-ri chảy qua. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
- Phía đông có núi già A-pa-lat trên đất Hoa Kì và các sơn nguyên trên bán đảo La-bra-đo của Ca-na-đa, chạy theo hướng đông bắc - tây nam. Phần bắc của dãy A-pa-lat cao 400-500m, còn phần nam cao 1000-1500m.
⇒ Sự phân hóa địa hình của Bắc Mĩ có chiều từ Bắc xuống Nam , từ Tây sang Đông và từ thấp lên cao.