Điền chữ còn thiếu trong các từ sau:
1. p_g: con heo
2. F_rewor_s: Pháo hoa
3. mes_y: lộn xôn, bừa bộn
4. w_terfa_l: thác nước
5. s_fa: ghế sô-pha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chữ cái bao quanh nước anh là chữ C vì bao quanh nước anh là biển biển đọc là si đồng âm với C trong tiếng anh
A million has 6 zeros: 1,000,000
A thousand has 3 zeros: 1,000
In total, a thousand thousand million has: 6 + 3 × 2 = 12 (zeros)
HOW BIG: 1,000,000,000,000
1. How do you go to school.?
2. to school
3. What is your favrite subject?
4. What do you do after school?
5. What time do you go home?
6. What do you do in the afternoon?
7. Do you remember all our new classmates' names?
8. Do you help them when they foreget things>
9. Do you have much poket money?
10. Are you hungry?
-------- Học Tốt-------
1. compa
2. điên dại
3. sa mạc
4. hài hước
5. phía trước
6. khó tin nổi
7. hồ
8. rác
9. hải ngoại
10. cung hoàng đạo
1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. valley
10. tự hỏi
chúc bạn học tốt
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. thung lũng
10. tự hỏi
hok tốt
mk nha
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Exercise 1: Rewrite
1. There are usually twenty-eight days
=>February usually has twenty-eight days
2. There aren't many book on the shelves
=>The shelves hasn't got any books
3. Nam is more intelligent than his brother
=>Nam's brother is less intelligent than Nam
4. The toystore is on the right of the bookstore
=>The bookstore is on the left of the toystore
5. The last time I saw her is two years ago
=>I haven't seen her for 2 years
1,February usually has twenty eight day.
2, The shelves don't have many books.
3,Nam's brother is less intelligent than Nam.
4,The bookstore is on the left of toystore.
5,I haven't seen her since two years.
pig
flowers
messy
waterfall
sofa
1. pig : con heo
2. firework : Pháo hoa
3. messy : bừa bộn
4. waterfall : thác nước
5. sofa : ghế sô pha