K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4

I would like a bar of chocolate.

4 tháng 5

I would like a bar of chocolate: tôi muốn một thanh socola 

27 tháng 4

1. i am scared when i sit on tu's motorbike because he drives carefully.
2. we greet my new friends in a friendly way.
3. my birthday is on twelfth of january.
4. mary likes attending the english speaking contests.
5. all of us are very good at studying.
6. there are two secretaries in his office.
7. there are so many colourful fish in this pond.

4 tháng 5

1 carelessly

2 friendly

3 twelfth

4 speaking

5 students

6 secretaries

7 fish

4
456
CTVHS
27 tháng 4

Dài thế.

27 tháng 4

dài thế sao viết

27 tháng 4

Đề đã đầy đủ chưa bạn?

27 tháng 4

Câu trả lời là C. do.

Câu đầy đủ sẽ là: "My parents do like beer." 

27 tháng 4

B.traveling

27 tháng 4

Câu trả lời là B. traveling.

Câu đầy đủ sẽ là: "Most of us enjoy traveling to different places in Vietnam and in the world."

26 tháng 4

:>>> ko biết

26 tháng 4

dịch đại nha

> học sinh làm gì để bảo vệ môi trường ?

26 tháng 4

I visit my grandmother.

Tạm dịch : Tôi thăm bà của tôi.

`#NqHahh`

26 tháng 4

=> I visit my grandmother.

26 tháng 4

8. I want to visit France.

9. I'm no littering, put the rubbish in to the bin  to keep my schoolyard clean.

10. In my future house, it might have robot, super smart Tvs and some smart and modern  appliances.

27 tháng 4

Có đoạn văn không bạn hay là trả lời theo ý hiểu

26 tháng 4

Had been.

Played.

Writing.

Doing.

27 tháng 4

1 were

2 to play

3 is writing

4 to do

26 tháng 4

1. will change

2. have sold

3. studied

4. are playing

5. Have you ever seen

6. take

7. will have

8. won't play

9. bạn viết lại đề bài ik

10. to open

26 tháng 4

1. will chane ( TLĐ - dùng diễn đạt một dự đoán )

2. have sold ( QKHT - since )

3. studied ( QKĐ - dùng diễn đạt một hành động trong qk )

4. is playing ( HTTD - dùng diễn đạt một sự việc đang diễn ra trong lời nói )

5. Have you ever seen ( QKHT - diễn đạt một trải nghiệm lần đầu... - ever: đã từng)

6.  take ( TLĐ )

7. am having ( HTTD - diễn đạt một kế hoạch sẵn trong tl gần )

8. won't play ( Câu ĐK loại I )

9. holding ( giữ )

10. to open ( be able to = can )

`#NqHahh`