Cho tứ giác ABCD diện tích S. Điểm M là trung điểm của AC. Chứng minh rằng . Sabcd=1/2S
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Answer:
How much milk will Jim drink?
-> How much milk Jim will be drunk?
1. are treated
2.has just been infected
3. has not been found
4. will be controlled
5.be washed
6. were identified
7. are worn
8. will be isolated
Control | Identify | Treat | Isolate | Wear | Wash | infect | Find |
1. 40 COVID patients are being treated by Vietnamese doctors at the moment.
2. A new foreigner has just been infected with coronavirus.
3. The vaccine for Covid 19 has not be found by the scientists yet.
4. If we act now, the epidemic will be controlled soon.
5. Your hands should be washed regularly and carefully.
6. 5 more infected people were identified and confirmed (xác nhận) yesterday.
7. Face masks are be worn every time people go out.
8. The police are coming to my neighborhood. It is being isolated .(isolate)
nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức
-Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện: Second prize at the district's English speech contest
-Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện: Second prize at the district's English contest through the Internet.
Cái này chỉ cần lên gg dịch là được thôi nha bạn :
Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện : Second prize at the district English Speech Contest
Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện : Second prize in English contest through the district internet
#hoc_tot#
Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line.
1. A. prize B. drill C. brick D. trim
2. A. broom B. proof C. blood D. troop
3. A. prace B. cracker C. tractor D. bracelet
4. A. trophy B. problem C. broccoli D. drop
5. A. trunk B. prudential C. brush D. crush
Câu 1:
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
Câu 2:
Cấu trúc "used to"
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Cách sử dụng:
1. Để chỉ thói quen trong quá khứ
Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.
Ví dụ:
- We used to live in Thai Binh when I as a child.
- I used to walk to work when I was younger.
2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ
Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .
Ví dụ:
- I used to The Men but now I never listen to them.
- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.
Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to
Ví dụ:
Did she use to work in the office very late at night?
3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to
VD: used to, be used to và get used to
Did he use to work in the office very late at night?
4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to
VD: used to, be used to và get used to
– We didn’t use to be vegetarians.
– We didn’t use to get up early when we were children.
She conscious for days after the accident
His speedy recovery after the operation amazed all the doctors
the heart pumps blood around the body
come by the fire. You must be chilly to the bone
I want an immediate reply
The victim who has a dog bite needs an anti tetanus injection
she is very anxious about her mother's health
make sure that the needles are sterilized
III. Complete the following text, using the words in the box.
saxophone art band concert
pop star singing painting subject
My friend’s name is Peter and he loves music. He is good at (1) singing and he can play the guitar. He
wants to learn the (2) saxophone when he is a bit older. He is already in a (3) band and they hope to play
at the school (4) concert next term. He is also interested in ( 5) painting so his favourite (6) subject at school is (7) art . But to be honest, he can’t wait to leave school and become a (8) pop star
IV . Complete the following text, using the words in the box.
drums rap India hands weddings trousers
Bhangra is from (1) India and Pakistan. People traditionally played the music at harvest time and also to
celebrate New Year and (2) weddings . The most traditional instrument is a type of (3) drums . Many modern pop artist mix Bhangra with hip hop and (4) rap .The dancers in Ayesha’s class learn the dance steps and how to move their (5) han . Women wear
colorful clothes including a shirt, (6) trousers and a kind of scarf.
III/
1. singing
2. saxophone
3. band
4. concert
5. painting
6. subject
7. art
8. pop star
IV/
1. India
2. weddings
3. drums
4. rap
5. hands
6. trousers