Cho các từ:Trắng,to,nhỏ,vàng hoe,thông minh,lùn tịt,nhanh nhẹn,mảnh mai.
a,Tính từ chỉ tính chất
b,Tính từ chỉ hình dáng
c,Tính từ chỉ màu sắc
d,Tính từ chỉ kích thước
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Đáp án :
- DT : bốn mùa, sắc trời, đất, non, gió, sông, nắng, Thái Nguyên, Thái Bình, nước, đá.
-ĐT :mòn, dựng, ngược, xuôi.
- TT : riêng, đầy, cao.
trái nghĩa với bền lòng là nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng
trái nghĩa với bền lòng là :nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng
có ngay em ơi :
để nguyên là chữ trâu
thêm huyền là chữ trầu
thay huyền bằng sắc là chữ trấu
Từ để nguyên là hà
Vì Hà-Hạ
Theo tiếng Hán, Hà có nghĩa là sông!
Chúc bạn học tốt!
2 tính từ : là nóng bỏng và hoang vu nhé
sai thì cho mik xin lỗi nha
a)thông minh,nhanh nhẹn
b)lùn tịt,mảnh mai
c)trắng,vàng hoe
d)to,nhỏ
a. Tính từ chỉ tính chất: thông minh, nhanh nhẹn.
b. Tính từ chỉ hình dáng: lùn tịt, mảnh mai.
c. Tính từ chỉ màu sắc: trắng, vàng hoe.
d. Tính từ chỉ kích thước: to, nhỏ.