K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2018

mình biết nội quy rồi nên đưng đăng nội quy

ai chơi bang bang 2 kết bạn với mình

mình có nick có 54k vàng đang góp mua pika 

ai kết bạn mình cho

14 tháng 8 2018

How many people in your family 

14 tháng 8 2018

The house has some members

14 tháng 8 2018

I. Hỏi giá cả, giá tiền bằng tiếng Anh



- Có rất nhiều cách để hỏi giá một món hàng, tuy nhiên thường sử dụng một số mẫu sau đây

How much is it? (Giá của nó là bao nhiêu(chỉ vào đồ cần mua))
How much is it to go to the cinema? (Đi xem phim thì giá bao nhiêu?)
How much is it for the ket? (Giá vé bao nhiêu?)

How much does it run? 
How much does it run for?

Hai câu này cũng có nghĩa là hỏi về giá cả, đừng bối rối khi nghe thấy từ “run”

How much does it cost? 
How much does it cost to go to France? (Đi Pháp thì tốn bao nhiêu tiền?)
How much does it cost for the coat? (Cái áo khoác có giá bao nhiêu?)

How does it sell for? (Cái này bán thế nào vậy?)

How will it cost me?
How will it cost us?

How much are you asking?

How much do you charge to travel to Thailand? (Phí du lịch Thái Lan bao nhiêu tiền?)
How much do you charge for this house? (Bạn bán căn nhà này giá bao nhiêu?)

- Ngoài ra bạn có thể thay thế chữ “how” trong những câu hỏi trên thành chữ “what”, trừ trường hợp của “How much is it?”

Ex: What are asking for the umbrella?
What do you charge for this house?
What does it run for?
What will it cost me?
What does it sell for?

- Nhưng thường là các câu hỏi “How much?” vẫn là phổ biến nhất
 

II. Cách đọc giá (USD)


- Khi đọc giá theo USD, sẽ có hai cách đọc, một cách đọc ngắn và một cách đọc dài
Ex: $1.45

Long: one dollar and fourty five cents 
a dollar and fourty five cents
Short: one, fourty five

$18.99
Long: eighteen dollars and ninety nine cents
Short: eighteen, ninety nine

- Nếu sản phẩm đó có giá trên 1000USD thì bạn buộc phải đọc theo cách dài
Ex: $4,432.99
Four thousand, for hundred, thirty two dollars and ninety nine cents

$14,986.37
Fourteen thousand, nine hundred, eighty six dollars and thirty seven cents

- Bắt đầu từ $.01 đến $.09 thì số 0 phải đọc là “o” chứ không được đọc là “zero”
Ex: $9.05: 9 o 5
9 zero 5

$15.03: 15 o 3

- Nếu sản phẩm có giá dưới 1 USD thì ta phải dùng đến đơn vị cent chứ không dùng dollar
Ex: $0.99: 99 cents
$0.30: 30 cents

- Ngoài ra trong đơn vị tiền tệ của Mỹ, chúng ta còn có 5 cách đọc khác nhau của từng lượng tiền
Ex: $0.01 = 1 cent = a penny
$0.05 = 5 cents = a nickel
$0.1 = 10 cents = a dime
$0.25 = 25 cents = a quarter
$1.00 = 1 dollar = a buck

III. Cách trả lời giá
- Cũng giống như hỏi giá, khi chúng ta trả lời giá cả của một sản phẩm nào đó cũng rất đa dạng

Ex: It’s $58
It’s about $37
The umbrella sells for $9
Three kets go for $40
It’s priced at $100

IV. Đoạn hội thoại mẫu
1. A: Hello, Can I help you something?
(Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho bạn?)
B: How much is this ring?
(Cái nhẫn này giá bao nhiêu?)
A: This one is $1500
(Cái này giá 1500 đô la)
B: Oh, my! It’s too expensive
(Ôi trời, nó mắc quá)

2. A: Sweatheart. Do you want to travel to Paris next month?
(Anh yêu, anh có muốn đi du lịch Pari vào tháng tới không?)
B: Hmmm. Let me think. What will it cost us?
(Để anh suy nghĩ đã. Chúng ta sẽ tốn bao nhiêu?)
A: I don’t know. I guess it’s about $4500
(Em cũng không biết nữa. Em đoán là khoảng 4500 đô la)
B: Okay. We’ll go next month
(Được đó. Tháng tới chúng ta sẽ đi)

3. A: I really this house. It’s so beautiful
(Tôi thực sự rất thích căn nhà này. Nó đẹp quá)
B: Yes, madam. Lot of people this house
(Vâng, thưa bà. Có rất nhiều người thích ngôi nhà này)
A: How much do you charge for it?
(Anh bán nó giá thế nào?)
B: It’s priced at $10000. But I will discount if you sign a contract right now
(Nó có giá 10000 đô la. Nhưng tôi có thể giảm giá nếu bà ký hợp đồng ngay bây giờ)
A: Okay.
(Được rồi) 

chúc bn học tốt!

14 tháng 8 2018

Cấu trúc : How + much + is + this / that + N 

Trả lời : It's / This's / that is + giá tiền 

Cách 2 : How much + does / do + this / that + N + coast

Trả lời : tương tự như trên

Ví dụ : How much is this book ? It's ten thoundsand dong

14 tháng 8 2018

Thì hiện tại đơn

là dùng để diễn tả 

những hành động lặp đi 

lặp lại mỗi ngày

14 tháng 8 2018

là 1 thì trg t.a hiện đại . thì này diễn tả 1 hđ chung chung tổng quát lặp đi lặp lại nh lần or 1 hđ xảy ra trong thời gian hiện tại

Write the full sentences using the given words .1. Linda / going / see / fiends / cafe / next week.                                                                                                                                                 -> ..................................................................................2. Hung / play / soccer / with / brother / park / now.                                                                                                                   ...
Đọc tiếp

Write the full sentences using the given words .

1. Linda / going / see / fiends / cafe / next week.                                                                                                                                                 -> ..................................................................................

2. Hung / play / soccer / with / brother / park / now.                                                                                                                                             -> ...................................................................................

3. I / not / like / go / zoo / because / I / would / like / see / animals / live / jungle / freely .                                                                                     -> ...........................................................................................................................................................

4. He / take / you / with him / party / next week .

3
13 tháng 8 2018

1. Linda / going / see / fiends / cafe / next week.                                                                                                                             

=> Linda is going to see her friend and drink coffee next week.

2. Hung / play / soccer / with / brother / park / now.                                                                                                                         

=> Hung is playing soccer with his brother in the park now.

3. I / not / / go / zoo / because / I / would / / see / animals / live / jungle / freely .                                                                  

=> I don't to go to the zoo because I would to see the animals live in jungle freely.

4. He / take / you / with him / party / next week .

=> He will take you to go with him to the party next week.

-----

Mình không chắc là mình đúng, nếu sai thì xin lỗi..

13 tháng 8 2018

1, Linda is going to see her friends in cafe next week. 

2, Hung is playing soccer with his brother in the park now .

3, I don't go to the zoo because I would see some animals live in freely jungle . 

4, He is going to take out you in the party with him next week.

13 tháng 8 2018

1.

what is your name

2.

what does she do

3.

what is it

4.

what are they

5.

what is it

6.are you Lan

7.how many lamps are there in your house

8what do mr and mrs tam do

9is its her book ?

MINH NGHI VAY
 

13 tháng 8 2018

1, what your name ?

2, what's her job ?

3, what is it ?

4, what are they ?

5, Who is he ?