1. X là dung dịch AIC33. Y là dung dịch NaOH.
- Cho 100 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khuấy đều thu được 1,56
gam kết tủa.
Cho 200 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khấy đều thu được 2,184
gam kết tủa.
a. Xác định nồng độ CM dung dịch X, Y.
b. Tính thể tích dung dịch Y cần cho vào 100 ml dung dịch X để thu được lượng
tủa cực đại.
kết
2.A là hôn hợp có 3 chất gồm 1 kim loại kiềm, hidroxit và muối cacbonat của kim
Toại đó. Để phản ứng vừa đủ với 34,6 gam A cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch H2SO4 IM.
Tìm kim loại và công thức của các hợp chất.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thomas Edison, Joseph Swan, Alexander Lodygin, James Bowman Lindsay, Mathew Evans, Hiram Maxim, Alessandro Cruto
Cu chỉ tác dụng được với \(H_2SO_4\) đặc còn không tác dụng được với \(H_2SO_4\) loãng nha
có vì .......................................................................................................................................................................tự điền đi bậy lắm
TL:
a) HCl
b) H20
c) H20
d) MgCl2
e) H20
f) H20
g) CaCl2
h) CuCl2
-HT-
a. \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 3
b. \(H_2PO_4+2KOH\rightarrow K_2PO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
c. \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Tỉ lệ: 2 : 1 : 1 : 1
d. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
e. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
Tỉ lệ: 2 : 1 : 2
f. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ: 1 : 3 : 2
g. \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
h. \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+CuCl_2\)
Tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1
hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh