Giúp mình với mình cần gấp ạ .
1.Chia động từ
1 Wearing uniforms ...... students to feel equal in mahy ways (help)
2 I....... English since I graduated from college (teach)
3 It's dangerous .... in this river (swim)
4 Rice .... in tropical countries ( grow)
2. Biến dổi từ loại
1. These clothes look very modern and ...... (fashion)
2 He is very famous ...... (music)
3 Many designer have taken ..... from Vietnam's ethnic minorities (inspire)
4 ............ the Ao dai was frequently worn by both men and women (traditon)
5 What is your ..... type of clothing (favor)
6 They have ...... the Ao dai by printing lines of poetry on it ( modern)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tôi rất buồn
Tôi muốn làm bạn với các bạn
Mk nghĩ là z
Đúng k nhé
toi rat buon
lam on,cac ban lam ban voi toi nhe
hok tot kb ok
I am reading an english book at the moment
-> What are you doing at the moment
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
1. Thay đổi thì của câu :
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn | -> Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | -> Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành | -> Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ đơn | -> Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn | -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Tương lai đơn: will/ shall | -> would/ should |
Tương lai gần: be going to | -> was/were going to |
2.
* Thay đổi Đại từ
Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau:
Đại từ | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Đại từ nhân xưng | I | he/she |
we | they | |
you | they/I/he/her | |
me | him/her | |
us | them | |
you | them/me/him/her | |
Đại từ sở hữu | my | her/his |
our | their | |
your | them/my/his/her | |
mine | his/hers | |
ours | theirs | |
yours | theirs/mine/his/hers | |
Đại từ chỉ định | this | that |
these | those |
* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:
Trực tiếp | Gián tiếp |
Here Now Today Ago Tomorrow The day after tomorrow Yesterday The day before yesterday Next week Last week Last year | There Then That day Before The next day / the following day In two day’s time / two days after The day before / the previous day Two day before The following week The previous week / the week before The previous year / the year before |
1. Tom is the same age as Dick.
2. Nam is the same height as Nga.