K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2018

BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI

Công thức: 
People /they + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.

2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.

Công thức: 
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT 
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.

8 tháng 10 2018

 BỊ ĐỘNG KÉP.

9.1. Khi động từ chính ở thì HIỆN TẠI.

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> Bị động:

a/ It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported...+that + clause

(Trong đó clause = S + V + O)

b/ Động từ trong clause để ở thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn

S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

E.g.: People say that he is a good doctor => It's said that he is a good doctor hoặc He is said to be a good doctor.

c/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành.

S + am/is/are + thought/ said/ supposed...+ to + have + V3/ED.

E.g.: People think he stole my car => It's thought he stole my car hoặc He is thought to have stolen my car.

9.2.  Khi động từ chính ở thì QUÁ KHỨ.

Công thức: People/they + thought/said/supposed...+that + clause.

=> Bị động:

a/ It was + thought/said/supposed...+that + clause.

b/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn:

S + was/were + thought/ said/supposed... + to + Vinf.

E.g.: People said that he is a good doctor => It was said that he is a good doctor hoặc He was said to be a good doctor.

c/ Động từ trong clause ở thì Quá khứ hoàn thành

S + was/were + thought/ said/supposed... + to + have + V3/ED.

E.g.: They thought he was one of famous singers => It was thought he was one of famous singers hoặc He was thought to be one of famous singers.

1 tháng 10 2018

the race 

1 tháng 10 2018

my friend was win the race.

Học tốt

1 tháng 10 2018

sao tìm ny công khai z em ơi

lo hok ik

1 tháng 10 2018

lo hok ik, còn nhỏ yêu đương j

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

1 tháng 10 2018

   Mary wrote her composition hours and hours ago 

=} It is hours and hours since Mary last wrote her composition

CT: It is + time + since + S +last +v2/ed 

1 tháng 10 2018

   Mary wrote her composition hours and hours ago 

=} It's hour  and hours for Mary to write her composition ago

   Học tốt nha !!!!

 Fairy tale /ˈfeəri teɪl/ (n.)truyện cổ tích"If you want your children to be intelligent, read them fairy tales. If you want them to be more intelligent, read them more fairy tales." Albert Einstein "Nếu bạn muốn trẻ con thông minh, hãy đọc truyện cổ tích cho chúng. Nếu bạn muốn chúng càng thông minh hơn, đọc cho chúng nghe nhiều truyện cổ tích hơn." Albert EinsteinFolk tale /ˈfəʊk teɪl/ (n.)truyện dân gian"Trang Quynh" is one of the...
Đọc tiếp

 

  • Fairy tale /ˈfeəri teɪl/ 

    (n.)

    truyện cổ tích"If you want your children to be intelligent, read them fairy tales. If you want them to be more intelligent, read them more fairy tales." Albert Einstein 

    "Nếu bạn muốn trẻ con thông minh, hãy đọc truyện cổ tích cho chúng. Nếu bạn muốn chúng càng thông minh hơn, đọc cho chúng nghe nhiều truyện cổ tích hơn." Albert Einstein

  • Folk tale /ˈfəʊk teɪl/ 

    (n.)

    truyện dân gian"Trang Quynh" is one of the most famous Vietnamese folk tales. 

    "Trạng Quỳnh" là một trong số những truyện dân gian Việt Nam nổi tiếng nhất.

  • Fable /ˈfeɪbl/ 

    (n.)

    truyện ngụ ngôn"The Fox and the Grapes" is one of the Aesop's fables. 

    "Con cáo và chùm nho" là một trong những truyện ngụ ngôn của Aesop.

  • We are familiar with the legend of Robin Hood.

    Legend /ˈledʒənd/ 

    (n.)

    truyện truyền thuyếtWe are familiar with the legend of Robin Hood. 

    Chúng ta đều rất thân thuộc với truyền thuyết Robin Hood.

  • Do you believe in the existence of fairies?

    Fairy /ˈfeəri/ 

    (n.)

    tiên ông, tiên bàDo you believe in the existence of fairies? 

    Bạn có tin vào sự tồn tại của các vị tiên không?

  • Buddha /ˈbʊdə/ 

    (n.)

    ông Bụt"Why are you crying?" asked the Buddha. 

    Bụt hỏi: "Làm sao con khóc?".

  • Elves have pointed ears.

    Elf /elf/ 

    (n.)

    yêu tinh, tiểu yêuElves have pointed ears. 

    Yêu tinh có những chiếc tai nhọn hoắt.

  • When the giant falls asleep, Jack steals a bag of gold coins and makes his escape down the beanstalk.

    Giant /ˈdʒaɪənt/ 

    (n.)

    người khổng lồWhen the giant falls asleep, Jack steals a bag of gold coins and makes his escape down the beanstalk. 

    Khi người khổng lồ đã ngủ, Jack ăn trộm 1 túi tiền vàng và leo xuống cây đậu thần trốn thoát.

  • The ogre laughed and decided to show Puss in Boots all his powers.

    Ogre /ˈəʊɡə(r)/ 

    (n.)

    quái vật khổng lồThe ogre laughed and decided to show Puss in Boots all his powers. 

    Quái vật khổng lồ cười lớn và quyết định cho chú mèo đi hia thấy toàn bộ sức mạnh của mình.

  • The witch cursed the poor little girl.

    Witch /wɪtʃ/ 

    (n.)

    mụ phù thủyThe witch cursed the poor little girl. 

    Mụ phù thủy đó đã yểm bùa cô gái bé nhỏ tội nghiệp.

  • Dumbledore was considered by many to be the most powerful wizard of his time.

    Wizard /ˈwɪzəd/ 

    (n.)

    thầy phù thủyDumbledore was considered by many to be the most powerful wizard of his time. 

    Dumbledore được nhiều người coi là phù thủy quyền năng nhất của thời đại.

  • Robin Hood was a very brave and courageous person.

    Brave /breɪv/ 

    (adj.)

    dũng cảmRobin Hood was a very brave and courageous person. 

    Robin Hood là người rất dũng cảm và gan dạ.

  • The villagers thought that he was very generous.

    Generous /ˈdʒenərəs/ 

    (adj.)

    hào hiệpThe villagers thought that he was very generous. 

    Dân làng nghĩ rằng anh ấy rất hào hiệp.

  • The Fairy Godmother is always a kind character with a pure heart.

    Kind /kaɪnd/ 

    (adj.)

    tốt bụngThe Fairy Godmother is always a kind character with a pure heart. 

    Bà tiên đỡ đầu luôn là nhân vật tốt bụng với trái tim thuần khiết.

  • Snow White is a sweet and cheerful princess.

    Cheerful /ˈtʃɪəfl/ 

    (adj.)

    vui vẻSnow White is a sweet and cheerful princess. 

    Bạch Tuyết là một nàng công chúa đáng yêu và vui vẻ.

  • It is said that the fox is more cunning than any other animal.

    Cunning /ˈkʌnɪŋ/ 

    (adj.)

    xảo quyệtIt is said that the fox is more cunning than any other animal. 

    Người ta nói rằng cáo xảo quyệt hơn bất kỳ loài động vật nào khác.

  • In most of Vietnamese folk tales, the rich people are always greedy.

    Greedy /ˈɡriːdi/ 

    (adj.)

    tham lamIn most of Vietnamese folk tales, the rich people are always greedy. 

    Trong hầu hết các truyện dân gian Việt Nam, những kẻ giàu luôn tham lam.

  • The fierce ogre has long sharp teeth and breath that smells of blood and rotten meat.

    Fierce /fɪəs/ 

    (adj.)

    hung dữThe fierce ogre has long sharp teeth and breath that smells of blood and rotten meat. 

    Con quái vật hung dữ có răng sắc dài và hơi thở nồng nặc mùi máu và thịt thối rữa.

  • The Queen in the story 'Snow White and the seven Dwarfs' is cold and cruel.

    Cruel /ˈkruːəl/ 

    (adj.)

    độc ácThe Queen in the story 'Snow White and the seven Dwarfs' is cold and cruel. 

    Hoàng hậu trong truyện Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn rất lạnh lùng và độc ác.

  •  

1
3 tháng 10 2018

thanks

Bài làm

Dear teacher! You must not miss me. You are Quynh, the student is small, or disgusting years ago. He calculated, in the future, I will choose to be a cartoonist, you think you should choose that job? I saw you draw comics also, so I choose that job. Please write to me soon! Sender Quynh

Bài làm

Dear teacher! You must not miss me. You are Quynh, the student is small, or disgusting years ago. He calculated, in the future, I will choose to be a cartoonist, you think you should choose that job? I saw you draw comics also, so I choose that job. Please write to me soon! Sender Quynh.

1 like/member/The Greens/friendly/that/Mr.Khang/are/feels/a/so/the/family/of                                                                                                     2  more time/had/to know/so that/got/Mrs.Pike/she/better/the village/wishes that/she                                                                                       3 We got bad grades because the test was hard     ...
Đọc tiếp

1 like/member/The Greens/friendly/that/Mr.Khang/are/feels/a/so/the/family/of                                                                                                     2  more time/had/to know/so that/got/Mrs.Pike/she/better/the village/wishes that/she                                                                                       3 We got bad grades because the test was hard                                                                                                                                                   The test was ...................                                                                                                                                                                                    4 The song was too long for me to listen to                                                                                                                                                            It was such .........................

Giúp mình nha mình cảm ơn ạ ><

 

1
30 tháng 9 2018

3 We got bad grades because the test was hard                                                                                                                            The test was ......so hard that We got bad grades...........                                                                                                                                              

4 The song was too long for me to listen to                                                                                                                                    It was such .........a long song that I couldn't listen to it ................

30 tháng 9 2018

mày vào câu hỏi tương tự .Ok?

30 tháng 9 2018

Có à ??