A – An /Some – Any
A – An: nghĩa là Một (đứng trước danh từ đếm được số ít)
-An đứng trước danh từ bắt đầu là một nguyên âm: a, e, i, o, u -> an apple, an orange.
-A đứng trước các danh từ bắt đầu là một phụ âm còn lại. a book, a chair
Some – Any: nghĩa là một vài, một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và các danh từ không đếm được)
Some: dùng cho câu khẳng định và lời mời.
Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
I. Điền “some, a hay an” thích hợp
vào chỗ trống.
1. … orange juice
2. … orange
3. … carrot
4. … onions
5. … water
II. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. … tomato
2. … rice
3. … bread
4. _ apples
5. … banana
III. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. … vegetables
2. … beans
3. … potato
4. … iced tea
5. … cabbage
IV. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t … milk in the jar.
2. She’d like … orange.
3. There are … oranges and bananas.
4. Is there … meat?
5. There aren’t … noodles.
V. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is … meat and … rice for lunch.
2. Are there … vegetables?
3. I have … fruit for you.
4. He eats … apple after his dinner.
5. Would you like … water, please?
VI. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. She wants to buy … oranges for her mother.
2. Would you like … egg for breakfast?
3. Can you bring me … water, please?
4. I don’t want … sugar in the tea.
5. She has … sandwich for breakfast.
VII. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is … milk in the bottle.
2. There are … onions on the table.
3. Do you need … expensive house?
4. Do you like … meat for breakfast?
5. She buys … new hats for her children.