K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4

           AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

(mol) 0,2            0,2         0,2

nHCl = CM x V = 1 x 0,2 = 0,2 (mol)

a/ mAgCl = n x M = 0,2 x 143,5 = 28,7 (g)

b/ mAgNO3 đã dùng = 0,2 x 170 = 34 (g)

29 tháng 4

\(a,n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1mol\\ Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\\ n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1mol\\ m_{MgCl_2}=95.0,1=9,5g\)

b. quỳ tím hóa đỏ

29 tháng 4

nMg = 2,4 / 24 = 0,1 (mol)

PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

nMg = 0,1 mol ⇒ nMgCl2 = 0,1 mol

a) mMgCl2 = 0,1 x 119 = 11,9 (g)

b) khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl thì quỳ tím sẽ dần chuyển sang màu đỏ

Câu 1. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 24,48 gam CaSO 4  trong 400ml dung dịch là: A. 0,25M B. 0,15M C. 0,45M D. 1,25M Câu 2. Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO 4  0,5M thì khối lượng muối khan thu được là: A. 10 gam B. 15,2 gam C. 14 gam D. 13,2 gam Câu 3. Hòa tan 50 gam KNO 3 vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15% B. 20% C. 25% D. 28% Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 0,5M là: A. 2,0 gam B. 4,0 gam C....
Đọc tiếp

Câu 1. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 24,48 gam CaSO 4  trong 400ml dung dịch là:
A. 0,25M B. 0,15M C. 0,45M D. 1,25M
Câu 2. Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO 4  0,5M thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10 gam B. 15,2 gam C. 14 gam D. 13,2 gam
Câu 3. Hòa tan 50 gam KNO 3 vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15% B. 20% C. 25% D. 28%
Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 0,5M là:
A. 2,0 gam B. 4,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 5. Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H 2  thoát ra (đkc) là:
A. 2,479 lít B. 4,486 lít C. 9,916 lít D. 4,958 lít
Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thu được dung dịch X. Khối
lượng muối trong dung dịch X là.
A. 14,2 gam. B. 28,4 gam. C. 21,3 gam. D. 42,6 gam.
Câu 7. Cho 40 gam CaCO 3  vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO 2  ở
điều kiện chuẩn?
A. 9,942 lít B. 6,724 lít C. 9,916 lít D. 4,958 lít
Câu 8. Cho 4,8 g Mg tác dụng với 9,916 lít khí Cl 2 (đkc). Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Hỏi sau phản
ứng chất nào còn dư?
A. Cl 2 B. Mg C. Không có chất dư. D. Cả 2 chất.
Câu 9. Biết rằng khi cho 8,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 23,275 g MgCl 2 . Hiệu suất
phản ứng là:
A. 65% B. 70% C. 75% D. 80%
Câu 10. Cho a gam Cu tác dụng với oxygen thu được 10,8 gam CuO. Hiệu suất phản ứng là 90%. Giá trị
của a là:
A. 8,64 gam. B. 5,4 gam. C. 7,64 gam. D. 9,6 gam.                                                                 làm hộ e với

0
26 tháng 4

a, \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

b, Theo ĐLBT KL, có: mCaCO3 = mCaO + mCO2 = 560 + 440 = 1000 (g)

Bài 5/ Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron 1.   FeS2          +   O2 ------->       Fe2O3    +  SO2 2.   FeS           +  HNO3 -------------->    Fe(NO3) 3   +  NO  +  H2O + H2SO4 3.   Fe(CrO2) 2   +  Na2CO3 ------->   Na2CrO4   +  Fe2O3   +  CO2 4.   As2S3   +  KClO3 ------->     H3AsO4    +   H2SO4 +  KCl 5.   CuFeS2   +   Fe2 (SO4)3   +  O2   +  H2O ------->   CuSO4    +   FeSO4   +  H2SO4 6.   CrI3    +   KOH  +  Cl2 ------->K2CrO4  ...
Đọc tiếp

Bài 5/ Cân bng c phương trình sau theo phương pháp thăng bng electron

1.   FeS2          +   O2 ------->       Fe2O3    +  SO2

2.   FeS           +  HNO3 -------------->    Fe(NO3) 3   +  NO  +  H2O + H2SO4

3.   Fe(CrO2) 2   +  Na2CO3 ------->   Na2CrO4   +  Fe2O3   +  CO2

4.   As2S3   +  KClO3 ------->     H3AsO4    +   H2SO4 +  KCl

5.   CuFeS2   +   Fe2 (SO4)3   +  O2   +  H2O ------->   CuSO4    +   FeSO4   +  H2SO4

6.   CrI3    +   KOH  +  Cl2 ------->K2CrO4    +  KIO4   +  KCl   + H2O

7.   FeI2    +   H2SO4 ------->Fe2(SO4) 3    +   SO2   +  I2   + H2O

8.   KMnO4   +   H2C2O4                 +  H2SO4 ------->K2SO4    +  MnSO4   + CO2   +  H2O

9.   K2Cr2O7    +   HCl -------> KCl  +  CrCl3   +  Cl2   +  H2O

10. K2SO3   + KMnO4   + KHSO4 ------->K2SO4   +  MnSO4   + H2O

11. Al  +   NaNO3   +  NaOH + H2O ------->NaAlO2            +   NH3

12. FeO   +   HNO3 ------->Fe(NO3) 3    +   NxOy   +   H2O

13. Fe   +   HNO3-------> Fe(NO3) 3    +   NxOy   +  H2O

14. M  +          HNO3-------> M(NO3)n    +   NxOy   +   H2O

15. Fe2O3    +  Al-------> FexOy   +  Al2O3

16. FemOn   +  HNO3 -------> Fe(NO3) 3   +  NO  +  H2O

17. FeS2          +  HNO3 ------->Fe(NO3) 3   +  N2Ox   +  H2O + H2SO4

18. H2SO3    +  Br2    +  H2O------->  H2SO4   +  . . .

19. KI  +  MnO2        +  H2SO4------->  I2   +   . . .

20. SO2   +   KMnO4    + H2O -------> K2SO4   + . . .

21. NO  +  H2SO4 + K2Cr2O7 ------->HNO3   +  . .

22. FeSO4   +  K2Cr2O7   +  H2SO4 ------->

23. KMnO4   +  HCl  ------->. . .

24. KMnO4   + H2C2O4   +  H2SO4  ------->   CO2       + . . .

2
18 tháng 5

phí của lắm bạn ạ

18 tháng 5

đừng đăng lung tung lên diễn đàn nhé bạn

24 tháng 4

Chất rắn thu được sau pư là Cu.

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{24,79}{24,79}=1\left(mol\right)\)

PT: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

_____1_____________________1 (mol)

⇒ mZn = 1.65 = 65 (g)

⇒ mCu = mhh - mZn = mhh - 65

Đề thiếu mhh nên bạn tự thay vào biểu thức trên rồi tính nhé.

24 tháng 4

Ta có: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{160}{160}=1\left(kmol\right)\)

\(3CO+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)

Theo PT: \(n_{CO}=3n_{Fe_2O_3}=3\left(kmol\right)=3000\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{CO}=3000.22,4=67200\left(l\right)\)