Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngCâu 1: Tìm X, biết: 32,15 + x = 251,23A. x = 129,73 B. x = 2190,8 C. x = 219,08Câu 2: Tìm X, biết: 54,1 – x = 1,78A. x = 36,3 B. x = 52,32 C. x = 5,232Câu 3: Trung bình mỗi ngày số thức ăn cho một trang trại nuôi gà là 40,5 kg. Số tạ thức ăn nuôi gà của trang trại trong 1 tuần lễ là:A. 283,5 tạ B. 290,5 tạ C. 2,835 tạ D. 2,905 tạCâu 4: Tính nhẩm 45, 678 x 10. Kết...
Đọc tiếp
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm X, biết: 32,15 + x = 251,23
A. x = 129,73 B. x = 2190,8 C. x = 219,08
Câu 2: Tìm X, biết: 54,1 – x = 1,78
A. x = 36,3 B. x = 52,32 C. x = 5,232
Câu 3: Trung bình mỗi ngày số thức ăn cho một trang trại nuôi gà là 40,5 kg. Số tạ thức ăn nuôi gà của trang trại trong 1 tuần lễ là:
A. 283,5 tạ B. 290,5 tạ C. 2,835 tạ D. 2,905 tạ
Câu 4: Tính nhẩm 45, 678 x 10. Kết quả của phép nhân là:
A. 4,5678 B. 456,78 C. 4567,8 D. 45678
Câu 5: 123,478 m =.. . cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12,3478 B. 1,23478 C. 1234,78 D. 12347,8
Câu 6: Số 7,04 phải nhân với số nào để được kết quả là 70400:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 34,5 cm, chiều rộng 24,25 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 117,5 cm B. 11,750 cm C. 29,375 cm D. 1175 cm
Câu 8: Tính nhẩm 789,6 x 0,001. Kết quả của phép nhân là:
A. 0,7896 B. 7,896 C. 78,96 D. 7896
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a, 426,5 + 849,64 b, 75,07 – 49,32 c, 94,08 x 4,5 d, 12024 : 12
Bài 2: Tính ( 1 điểm)
a, 3,576 x 100 – 18,57 b, 4,27 x 0,2 – 0,17
Bài 3: Tìm x ( 1 điểm)
a, X : 3 = 7,2 - 1,35 b, X : 4 – 15,7 = 0,76
Bài 5: ( 1điểm)Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 186m. Chiều rộng là 27,5 m. Tính diện tích sân trường đó.
Bài 6: Tính (1 điểm)
a, 10,11 + 11,12 + 12,13 + ... + 98,99+ 100
b, 13,72 x 41 + 13,72 x 58 + 13,72
(x+3,45)=136,2/12
(x+3,45)=11,35
x=11,35-3,45
x=7,9