câu 1:Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với những từ sau:
Dũng cảm, cần cù, giản dị, thông minh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a ) Anh em tôi là chủ ngữ còn lại là vị ngữ
b ) Lũ trẻ là chủ ngữ còn lại là vị ngữ
c ) Sau cơn mưa là trạng ngữ ; đường phố là chủ ngữ còn lại là vị ngữ
mùa xuân( danh từ) / tươi đẹp (tính từ) / tới (động từ)
Con én (danh từ)/ nhỏ (tính từ ) / tìm về (động từ)/ ngôi nhà (danh từ)/
đơn sơ, đầm ấm, tình thương (cả ba đều là tính từ)/ chú bé(danh từ)/ nó (danh từ )/ kêu (động từ)/ tiếng (danh từ)/ mừng vui (tính từ)/ chú bé(danh từ)/ đan (động từ)/ sọt (danh từ)/ sân (danh từ)
Từ đồng nghĩa:
- Dũng cảm: gan dạ, quả cảm, gan góc,...
- Cần cù: chịu khó, siêng năng, chăm chỉ,...
- Giản dị: đơn sơ, mộc mạc,...
- Thông minh: sáng dạ, giỏi giang, khôn khéo,...
Từ trái nghĩa:
- Dũng cảm: nhát gan, nhút nhát,...
- Cần cù: lười biếng, lười nhác,...
- Giản dị: cầu kì, loè loẹt,...
- Thông minh: si đần, ngốc nghếch,...
giúp mình