em cảm ơn cô đã dạy bài hai em cho cô10 sao
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



Mình sẽ lấy một số từ nha :
skirt ; start ; star ; snow ; snap ; snake ; snack ; straight ; still ; state ; skills ; skip ; skate ; skateboard ; smart ; small ; smooth ; smile ; ...
Và còn nhiều từ khác .

My name is Jinlyna. I'm 11 years old.
☆Đấy là tên Tiếng anh của mình, chứ mình tên Ý đấy☆
my name is thao .my english name at my english class is lily. I'm eleven years old.my birthday is 10th april.

- 1.Làm thế nào bạn có được bây giờ ?
- 2.Bạn bao nhiêu tuổi?
- 3.Bạn đang làm gì vậy
- 4.Bạn khỏe không
- Bạn thế nào
Làm thế nào bạn có được bây giờ? Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn đang làm gì? Bạn có khỏe không? Bạn thế nào?



played games ( chơi game) ; walked ( đi bộ )
played badminton( chơi cầu lông) ; ran (chạy )
watched tv( xem tv ) ; drank water ( uống nước )
cooked meals ( nấu bữa ) ; drove car ( lái xe ô tô )
saw a boy ( nhìn thấy 1 chàng trai ) ; ate lunch ( ăn trưa )
draw picture ( vẽ tranh ) ; wrote poem ( viết thơ)
took a photo ( chụp một bức ảnh ) ; did homework ( làm BT về nhà
1. watched: đã xem
2. played: đã chơi
3. ran: đã chạy
4. saw: đã nhìn
5. slept: đã ngủ
6. cooked: đã nấu
7. ate: đã ăn
8. read: đã đọc
9. sat:đã ngồi
10. wrote: đã viết
11. had: đã có
12. stood: đã đứng
13. received: đã nhận
14. gave: đã cho
15. completed: đã hoàn thành
16. washed: đã rửa
17.catched: đã bắt
18. took: đã chụp( chụp hình)
19. cleaned: đã làm sạch
20. fed: đã cho ăn
Tick cho t nhé !
Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!