viết về TAI NẠN THƯỜNG XẢY RA TẠI NHÀ và cách phòng tránh
ngắn thôi 5-7 dòng nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
1. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ɪkˈsaɪ.tɪd/ ? *2 điểm A. Exciter B. Exciting C. Excited2. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/ ? *2 điểm A. Anniversary B. University C. Universal3. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ɪkˈspekt/ ? *2 điểm A. Respect B. Expect C. Expensive4. Từ nào dưới đây có phiên âm là /bɪˈliːv/ ? *2 điểm A. Belife B. Believe C. Beautiful5. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ˈtem. prə .tʃər/ ? *2 điểm A. Temple B. Temperature C. Tempo
Quen phiên âm tiếng Anh là lm dc hết, lưu ý là tôi k cop mạng, chẳng qua cop câu hỏi nên nó thế.
1. Bạn bao nhiêu tuổi?
2. Bạn khỏe không?
3. Bạn đang làm gì vậy?
4. Tên thật của bạn là gì?
5. Biệt danh của bạn là gì?
6. Bạn có tham gia cuộc thi đấu trường toán học Vio-edu không
Trả lời " l am very sorry to hear about your health " nhé
bằng tiếng anh nha
ok bạn