K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5

Electronic devices offer numerous advantages in learning.
Firstly, they provide instant access to a vast amount of information through the internet, allowing learners to explore diverse topics and perspectives conveniently.
Additionally, electronic devices facilitate interactive learning experiences through educational apps, simulations, and multimedia content, which engage learners and enhance comprehension. They also promote self-paced learning, enabling students to review material at their own speed and cater to individual learning styles. Furthermore, electronic devices foster collaboration and communication among peers and educators, whether through online forums, video conferencing, or collaborative document editing platforms. With the ability to store and organize notes digitally, electronic devices promote organization and productivity.
Lastly, they prepare students for the digital world, equipping them with essential technological skills and literacy necessary for success in today's society.

1 tháng 5

Dịch:
Các thiết bị điện tử mang lại nhiều lợi ích trong quá trình học.
Đầu tiên, chúng cung cấp truy cập ngay lập tức đến một lượng thông tin lớn thông qua internet, cho phép người học khám phá các chủ đề và quan điểm đa dạng một cách thuận tiện.
Hơn nữa, các thiết bị điện tử tạo ra những trải nghiệm học tập tương tác thông qua các ứng dụng giáo dục, mô phỏng và nội dung đa phương tiện, từ đó thu hút sự quan tâm của người học và nâng cao sự hiểu biết. Chúng cũng khuyến khích học tập theo tốc độ tự quyết định, cho phép học viên xem lại tài liệu theo tốc độ của mình và phù hợp với phong cách học tập cá nhân. Hơn nữa, các thiết bị điện tử khuyến khích sự hợp tác và giao tiếp giữa các bạn đồng học và giáo viên, dù thông qua các diễn đàn trực tuyến, hội nghị video hoặc các nền tảng chỉnh sửa tài liệu cộng tác. Với khả năng lưu trữ và tổ chức ghi chú số liệu, các thiết bị điện tử thúc đẩy sự tổ chức và năng suất.
Cuối cùng, chúng chuẩn bị cho học viên cho thế giới kỹ thuật số, trang bị cho họ những kỹ năng công nghệ và hiểu biết cần thiết để thành công trong xã hội ngày nay.

1 tháng 5

3. I often watch TV 2 times a week.

4. I often watch TV in the evening because I'm busy the rest of the day.

#hoctot

tick mình nhaa! ^^

1 tháng 5

I feel so depressed now because my parents do not want me to become a designer.

=> Answer: C. depressed

#hoctot

Put the verb in brackets the correct form. 1. ___________future vehicles (run) _______ on biofuel and other green energy? 2. People (use) ____________ more public transports in the future. 3. A: _______ they (build) _________ a system of tube in this city next year?          B: Yes, they will. 4. Solar-powered equipment (be) ____________ very popular in the future. 5. If we go on wasting electricity, we (have) ____________ to pay a lot next month. 6. I (wait) ____________ for the bus...
Đọc tiếp

Put the verb in brackets the correct form.

1. ___________future vehicles (run) _______ on biofuel and other green energy?

2. People (use) ____________ more public transports in the future.

3. A: _______ they (build) _________ a system of tube in this city next year?          B: Yes, they will.

4. Solar-powered equipment (be) ____________ very popular in the future.

5. If we go on wasting electricity, we (have) ____________ to pay a lot next month.

6. I (wait) ____________ for the bus now.

7. _______ they  __________ (stay) in Hue now?

8. We (use) ________________ some types of renewable energy sources to replace non – renewable ones today.

9. What _­­_____ Mr. Minh (do) __________ at present?         He is installing some solar energy lights

10. You should (remember) _________________ to turn off the lights before going to bed.

11. What should we (do) ____________ to save electricity?

12. Students should (practice) __________ speaking English every day.

3
1 tháng 5

1,will,run

2, úse

3,will,build

4beko biết

5will have

6 am waitting

7are/staing

8, không biết

9,do/doing

10remember

11,do

12,practice

1 tháng 5

1 - Will, run

2- will use

3 - Will, build

4 - will be

5 - will have

6 - am waiting

7  - Are, staying

8  - will use < thử xem lại đề >

9 - is doing

10 - remember 

11 - do 

12 - practice

4
456
CTVHS
1 tháng 5

I do housework with my parents on sunday.

question 3 và question4

If we plant trees in our school yard, we have clean air

3 tháng 5

IF we plant trees in our school yard,we will have clear air