Creat word webs:
Example:
long/short:-arms
-hair
-tail
-
Làm bài:
big/small: (cần 6 từ)
round/long:(cần 1 từ)
black/blonde/curly/straight: (cần 2 từ)
chubby: (cần 2 từ)
MÌNH CẦN RẤT GẤP
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo mình là we going the the movies theater with my friends now. Là câu a. Ko biết đúng hay sai đâu nha.
1. Peter is not interested in watching sports in TV
2. Iam interested in books
3. It is easy learning English for me.
mài thấy tao thông minh chưa tl cho mài đúng luôn ahihi
#taovokook
#phucmkvai
Hi Bao Thi
Thanks for your an e-mail.Now I'll tell you about my bedroom.My bedroom is very beautiful.Thrre are two bookshefls on the wall.There is a desk, a lamp on the desk and a chair next to the desk.My bed is in the corner of room.It's blue, blue is my favourite color.There are two picture on the wall.There is a air-conditioner in my room,It's very cool. What about you?How is your bedroom? Tell me in your next e-mail.
Your friend
Huongcute
Dưới đây là danh sách một số ý tưởng cho quy tắc lớp học của Linda. Se luôn cố giữ tất cả chúng.
1. cố gắng đến đúng giờ
2. nhớ sách, đồ học, bài tập về nhà, v.v.
3. lắng nghe cẩn thận trong lớp
4. được chuẩn bị để làm việc theo cặp hoặc theo nhóm
5. làm tất cả các bài tập ở nhà giáo viên cho
6. cố gắng nói bài học tiếng Anh
Bây giờ viết một đoạn ngắn để cung cấp cho các quy tắc lớp học của bạn. Sử dụng quy tắc lớp học của Linda và bạn có thể thêm quy tắc của riêng bạn.
Chúng tôi cũng có một số quy tắc lớp học, và chúng tôi cố gắng giữ tất cả chúng. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ.
Big/small: ears, nose, feet, eyes, hands, head
Round/long: face
Black/blonde/curly/straight: tail, hair
Chubby: cheek, face
Nhớ k cho mik nha