LITERALLY: ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phuong works more efficiently if she's pressed for time
=> The Less time makes Phuong not work efficiently.
- Đúng ko bn - ???
- Hok T -
đề bài là reorder the words to make meaningful complex sentences
mọi người giúp mình với
Trả lời:
2. Da Nang/ visit/ he arrives/ as soon as/ Non Nuoc marble village/ will The foreigner/ in.
\(\Rightarrow\)The foreigner will visit Non Nuoc marble village in Da Nang as soon as he arrives.
3. decided/ was/ it/ raining./ to visit/ I/ even though/ Dong Ho village
\(\Rightarrow\)I decided to visit Dong Ho Village even though it was raining.
Chúc bạn học tốt
- danh từ
- sự đãi, sự thết đãi
- this is to be my treat: để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...)
- tiệc, buổi chiêu đãi
- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
- it's a treat to hear her play the piano: thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
- to stand treat
- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)
- sự đãi, sự thết đãi
- ngoại động từ
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
- to treat someone well: đối xử tốt với ai
- to be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi
- xem, xem như, coi như
- he treated these words as a joke: anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
- thết, thết đãi
- to treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon
- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
- xét, nghiên cứu; giải quyết
- to treat a subject thoroughly: xét kỹ lưỡng một vấn đề
- chữa (bệnh), điều trị
- he is being treated for nervous depression: anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
- (hoá học) xử lý
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
- nội động từ
- (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
- the book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
- (+ with) điều đình, thương lượng
- to treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
- (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
Trả lời :
Did you get ................ well with the roommates when you were at university?(preprosition)
-> on
~HT~
THEO ĐÚNG NGHĨA ĐEN
literally : theo đúng nghĩa đen