HACK LÀ GÌ , KHÔNG ĐƯỢC DÙNG GOOGLE TRANSLATE NHA
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nếu là dịch thì đây:
3. James thu đc 24kg nhựa và 5,25kg giấy đã qua sử dụng cho ngày Tái chế ở trường của anh ấy. Phần đóng góp của anh ấy là 5% tổng số nhựa và 3,5% tổng số giấy được sử dụng trong trường của mình.
a) Tổng số kg giấy đã qua sử dụng thu được trong ngày Tái chế là?
b) Tổng cộng có bao nhiêu kg vật liệu thu được trong ngày Tái chế?
4. Trong một hộp bánh quy có bánh quy sô cô la, bánh quy dâu tây, bánh quy dứa. 26% trong số đó là bánh quy dứa. Có 48 bánh quy sô cô la và 63 bánh quy dâu tây. Tổng cộng có bao nhiêu cái bánh ?
chj chỉ dịch đc thôi
trước út
Sarah có 55 thẻ. Cô chia 20% trong số đó cho chị gái, 25% còn lại cho anh trai, phần còn lại cho bạn thân của cô.
a) Cô ấy đã cho chị gái của mình bao nhiêu thẻ?
b) Cô ấy đã tặng bạn thân của mình bao nhiêu tấm thẻ?
điền từ còn thiếu vào chỗ _____________ là đề bài à bạn
mik chưa rõ đề bài
A People have habitual don't trust in liar.
Nếu sai thì sorry bạn nha
_ _ _ _ _ _ _ _ => students
Ở đây bạn thiếu một cái vì twenty số nhiều phải là students
The Red Rivers flows to the Gulf of Tonkin
The Nile River starts from Tibet and flows to the Bien Dong
HT
The Red River flows __to_ the Gulf of Tonkin.
The Nile River starts _from__ Tibet and flows _to__ the Bien Dong.
I'm studying
I have four lessons:Maths, English,physics and history
Hack là bất kỳ hoạt động nào nhằm mục đích khai thác và truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính, thiết bị hoặc mạng mà không có sự cho phép từ chủ sở hữu. Gây hại đôi khi chỉ là một sản phẩm phụ của việc hack, chứ không phải là một yếu tố cần thiết.
Có những hacker mũ xám và hacker mũ trắng cố gắng xâm nhập vào hệ thống vì động cơ tích cực hoặc không hẳn là xấu về mặt đạo đức. Một số hacker thậm chí làm điều đó như một trò đùa hoặc để chứng minh khả năng kỹ thuật của mình với đồng nghiệp.
TL
Hack là việc lợi dụng những lỗ hổng bảo mật can thiệp một cách trái phép vào phần mềm, phần cứng, máy tính, hệ thống máy tính, mạng máy tính nhằm thay đổi các chức năng vốn có của nó.
HT