Tìm những từ ghép và từ láy nói về tính trung thực của con người có chứa tiếng: thẳng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
màu máu,màu lau(màu của cỏ lau); màu mè, màu đỏ
đẹp đẽ, đẹp dép( dép nó đẹp á); đẹp xinh, đẹp mã
sáng choang, sáng vang( sáng bừng lên); sáng chói ,sáng trưng
tâm
PMT
An - đrây - ca lên 9, sống với mẹ và ông. Ông của An - đrây - ca đã 96 tuổi rồi, nên ông rất yếu.
- Lưng: Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, … Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu. Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén. Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
thẳng thắn ,ngay thẳng
Từ ghép: Ngay thẳng
Từ láy: Thẳng thắng