Mn ơi giúp mk bài này.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chuyển những câu sau sang phủ định và nghi vấn:
a.The bus is coming
- ) The bus isn't coming
? ) Is the bus coming ?
b.He did his house work last night
- ) He didn't do his housework last night
? ) Did he do his housework last ningt ?
c.They can dance very beautifully
- ) They cann't dance very beautifully
? ) Can they dance very beautifully ?
d.It rained all day yesterday
- ) It didn't rain all day yesterday
? ) Did it rain all day yesterday ?
1. alterations (lựa chọn khác)
2. constrained (ngượng nghịu)
3. uncasual (khác thường)
4. strength (sức mạnh)
5. restfully (nhẹ)
6. summarizes->summarize (It’s essential that + S + V(bare): Cấp thiết là ….)
7. walk->walking (ngay sau "after" dùng V-ing)
8. sadly->sad (look+adj)
9. furnitures ->furniture (đồ gia dụng không đếm được)
10. push it open -> push open