Chứng minh các biểu thức sau luân dương với mọi giá trị của biến
A = x^2 - 4x + 7
B = 4x^2- 12x + 11
C= x^2 -x +1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) x+5x2 = 0
x(1+5x) = 0
Ta có các trường hợp sau
TH1: x = 0
TH2: 1+5x=0
5x = -1
x = \(\frac{-1}{5}\)
Vậy x = {\(\frac{-1}{5}\) ; 0}
b) x+1 = (x+1)2
(x + 1) - (x+1)2 = 0
(x+1)[1 - (x + 1)] = 0
Ta có các trường hợp sau
TH1: x + 1 = 0
x = -1
TH2: 1 - (x +1) = 0
1- x - 1 = 0
-x = 0
=> x = 0
Vậy x = {-1 ; 0}
HT
a)x+5x^2=0
<=>x(x+5)=0
<=>x=0 hoặc x=-5
Vậy tập nghiệm của pt là 0;-5
Hướng dẫn:
Xét hai tam giác vuông EBC và FCB có:
BC (cạnh huyền chung)
BE = CF (giả thiết)
Vậy ∆EBC = ∆FCB (cạnh huyền cạnh góc vuông)
=> ˆFBC=ˆECBFBC^=ECB^
hay ∆ABC cân tại A
+ Nếu tam giác có ba đường cao bằng nhau, tương tự như chứng minh trên, ta chứng minh được ba góc của chúng bằng nhau, suy ra
đó là tam giác đều.
#Học tốt
a, \(x+5x^2=0\Leftrightarrow x\left(1+5x\right)=0\Leftrightarrow x=-\frac{1}{5};x=0\)
b, \(x+1=\left(x+1\right)^2\Leftrightarrow x+1-\left(x+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left[1-\left(x+1\right)\right]=0\Leftrightarrow x=-1;x=0\)
c, \(x^3+x=0\Leftrightarrow x\left(x^2+1>0\right)=0\Leftrightarrow x=0\)
\(A=x^2-4x+7=x^2-4x+4+3=\left(x-2\right)^2+3\ge3>0\forall x\)
Vậy ta có đpcm
\(B=4x^2-12x+11=4x^2-12x+9+2=\left(2x-3\right)^2+2\ge2>0\forall x\)
Vậy ta có đpcm
\(C=x^2-x+1=x^2-x+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\forall x\)
Vậy ta có đpcm
\(\hept{\begin{cases}A=x^2-4x+4+3=\left(x-2\right)^2+3\ge3>0\\B=4x^2-12x+9+2=\left(2x-3\right)^2+2\ge2>0\\C=x^2-x+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\end{cases}}\)