Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
We have never eat this kind of food before
=> It 's the
This is the first time I have seen this fillm
=>
I haven't taken a bath since monday
=>
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11. We are going to stay .................... my uncle's house.
A. in B. at C. with D. on
12. ........................... to go for a walk?
A. How about B. Would you C. Why don't D. Let's
13. " How .............. oranges would yoy " – " A dozen, please. And ....... tea."
A. much, some B. many, any C. much, any D. many, some
4."Is that your father?" - " Yes, ........................"
A. it is B. that is C. he is D. it's
5. " Would you some noondles, Lan?" - " No, ...........................I'm full. Thanks."
A. I wouldn't B. I don't C. I'm not D. I don't
6. There is ...................... oil in this bottle. We should buy some more.
A.a few B. few C. little D. a little
7. He goes to work six days a week. He ................ goes to work.
A. always B. usually C. often D. never
8. ................. are you going to spend your summer vacation?
A. Where B. Which C. What D. Who
9. Let's .......................... some photos.
A. to take B. takes C. taking D. take
10. Why don't we go to the cinema tonight?
A. Because we don't film B. That's a good idea
C. You are right D. Thank you very much
Example:
1.My hair is longer than your hair.
2.This pen is cheaper than that pen.
3.He house is bigger than she house.
4.Mai is taller than Thanh.
5.This lesson is more different than that lesson.
6.The white dress is more expensive than the pink dress.
7.Phuc is more intelligent than Hoa.
8.Jisoo is more beutiful than Nancy.
9.I work harder than he.
10.The car is faster than the motorbike.
Có j sai sót thông cảm giùm me!
#Thầy_Soobin
In summer we go swimming with my friends and in winter we often go ice skating at weekend.
(sai thì thôi)
#Học tốt!!!
In we go summer at swimming and in winter we my friends with often go ice skating weekend.
Dịch:Vào mùa hè, chúng tôi đi bơi và vào mùa đông, những người bạn của tôi thường đi trượt băng vào cuối tuần.
1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết
4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này
5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …
6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?
8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?
9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)
13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)
15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
18. I don't remember the street ---> (Tôi quên đường rồi)
19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)
20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
22. Which way? ---> (Đi đường nào?)
23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)
24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)
25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết
4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này
5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …
6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?
8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?
9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)
13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)
15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
18. I don't remember the street ---> (Tôi quên đường rồi)
19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)
20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
22. Which way? ---> (Đi đường nào?)
23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)
24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)
25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
B. Giving directions - Chỉ đường
-----------------------------------------------------
1. it's this way ---> chỗ đó ở phía này
2. it's that way ---> chỗ đó ở phía kia
3. you're going the wrong way ---> bạn đang đi sai đường rồi
4. you're going in the wrong direction ---> bạn đang đi sai hướng rồi
5. take this road ---> đi đường này
6. go down there ---> đi xuống phía đó
7. take the first on the left ---> rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
8. take the second on the right ---> rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
9. turn right at the crossroads ---> đến ngã tư thì rẽ phải
10. continue straight ahead for about a mile ---> tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. continue past the fire station --->tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
12. you'll pass a supermarket on your left ---> bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
13. keep going for another (hundred yards) ---> tiếp tục đi tiếp thêm (100 thước) nữa
14. it'll be … ---> chỗ đó ở …
15. on your left ---> bên tay trái bạn
16. on your right --->bên tay phải bạn
17. straight ahead of you ---> ngay trước mặt bạn
18. Here it is ---> (Ở đây)
19. It's over there ---> (Ở đằng kia)
20. Go straight.Turn to the left ---> (Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)
21. Turn round,you're going the wrong way ---> (Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)
22. At the first cross-road,turn to the left ---> (Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)
23. Go straight ahead ---> (Đi thẳng về phía trước)
24. Is there a bus station near hear? ---> (Gần đây có trạm xe buýt nào không?)
C. How far is it? - Chỗ đó cách đây bao xa?
----------------------------------------------------------------
1. how far is it? chỗ đó cách đây bao xa?
2. how far is it to …? … cách đây bao xa?
3. how far is it to … from here? … cách đây bao xa?
4. is it far? chỗ đó có xa không?
5. is it a long way? chỗ đó có xa không?
6. it's … chỗ đó …
not far không xa
quite close khá gần
quite a long way khá xa
a long way on foot khá xa nếu đi bộ
a long way to walk khá xa nếu đi bộ
about a mile from here cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
7. How far am i from the ASIA commercial bank? ---> (Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)
8. You're one hundred metres far from it. ---> (Ông còn cách 100 m)
9. How long does it take to go on foot from here to the bookshop? ---> (Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)
D. Giving directions to drivers - Chỉ đường cho lái xe
--------------------------------------------------------------------
1. follow the signs for (the town centre) đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố
2. continue straight on past some traffic lights tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
3. at the second set of traffic lights, turn left đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
4. go over the roundabout đi qua bùng binh
5. take the second exit at the roundabout đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
6. turn right at the T-junction rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
7. go under the bridge đi dưới gầm cầu
8. go over the bridge đi trên cầu
9. you'll cross some railway lines bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray
The person that I trust the most is my best friend, ........ She is ... years old. She is also my English private tutor who has been teaching me for 3 years.
She is very pretty with a lovely round face and beautiful dark brown eyes. Although she is not so tall, her black hair is very long and silky. Her favorite clothes are jeans, T-shirts and sneakers for their comfort. She live with her parents .At first, she appeared serious but later she showed her humorous side. She always makes me laugh all the times when we see each other. She is not only good at English but she also plays piano exceptionally well. She can even compose songs. Furthermore, conscientiousness is the most beautiful personality of her. She makes people feel pleasant in her caring and understanding quality.
She is both well-qualified teacher and a precious friend to me. I hope our relationship can last long and remain stable.
The name of my friend is ____. She/ He is _____ years old. She/ He lives in ____. She/ He is a good student. She/ He is in class ____ . Her/ His father is a ___ and her/ his mother is a ____. She/ He has _____.
Bạn của tôi tên là ___. Cô ấy / anh ấy ___ tuổi. Cô ấy sống ở ____. Cô ấy/ anh ấy học lớp ___ và là học sinh giỏi trong lớp. Bố của cô ấy/ anh ấy là ___ còn mẹ ____. Cô ấy/ anh ấy có ____.
She/ he is very _____. She/ he is ____. Her/ his hobby is ____. She/ he shares her happiness with me. She/ he is ____. But she/ he is _____. She/ he has ____. Her/ his eyes ____. She/ he is a ___. She/ he is always friendly and helpful. Everybody s her/ his.
Cô ấy/ anh ấy là một người ____. Cô ấy/ anh ấy là người _____. Sở thích của cô/ anh là ____. Cô ấy/ anh ấy chia sẻ niềm hạnh phúc đó với tôi. Cô ấy ____. Nhưng cô ấy/ anh ấy ____. Cô ấy/ anh ấy ____ có ____. Đôi mắt cô ấy/ anh ấy ____. Cô ấy/ anh ấy là một ____. Cô ấy/ anh ấy luôn thân thiện và giúp đỡ mọi người. Vì vậy mọi người đều yêu quý cô ấy/ anh ấy.
In the afternoon, we talk and spend a lot of time together. She/ he is a ___. She/ he often tells _____. She/ he also helps me in my studies. She/ he comforts me in my sorrows. She/ he looks . She/ he is my best friend. I feel proud of myself for having such a wonderful friend. I love her/ his very much.
Vào buổi chiều, chúng tôi thường dành nhiều thời gian bên nhau để nói chuyện. Cô ấy/ anh ấy là một người ___. Cô ấy/; anh ấy thường kể chuyện ___. Cô ấy/ anh ấy cũng giúp đỡ tôi trong việc học. Cô ấy/ anh ấy an ủi tôi khi tôi buồn. Cô ấy/ anh ấy ___. Cô ấy/ anh ấy là bạn thân nhất của tôi. Tôi cảm thấy tự hào về bản thân vì có một người bạn tuyệt vời như vậy. Tôi yêu cô ấy/ anh ấy rất nhiều.
1.It's the first time I eat this kind of food.
2.I have never seen this film before.
3.It's monday since I last took a bath.