B1: Em hay ke lai mot cau truyen ma em thich bang loi van cua minh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+Giống nhau:
-Đều có mầm lá.
+Khác nhau:
-Chồi lá: Có mô phân sinh ngọn.
Chồi hoa: Có mầm hoa.
-Chồi lá: Kích thước nhỏ.
Chồi hoa: Kích thước lớn hơ
Cắm vào run rẩy toàn thân
Rút ra nước chảy từ chân xuống sàn
Hỡi chàng công tử giàu sang
Cắm vào xin chớ vội vàng rút ra!
Đáp án : cÁI TỦ LẠNH
Văn bản A thuộc phương thức biểu đạt : Tự sự
Văn bản B thuộc phương thức biểu đạt : Miêu tả
Văn bản C thuộc phương thức biểu đạt :Nghị luận
Văn bản D thuộc phương thức biểu đạt : Biểu cảm
Văn bản E thuộc phương thức biểu đạt : Thuyết minh
VĂN BẢN A thuộc phương thức: tự sự
VĂN BẢN B thuộc phương thức: miêu tả
VĂN BẢN C thuộc phương thức: nghị luận
VĂN BẢN D thuộc phương thức: biểu cảm
VĂN BẢN E thuộc phương thức: thuyết minh
Chúc bạn càng ngày càng học giỏi hơn nữa để nếu tụi mình hỏi thì cậu sẽ giải đáp nha!
Giải:
Tượng Thanh : Nói từ đặt ra để bắt chước một tiếng kêu, một tiếng động. "Meo meo" là một từ tượng thanh.
Tượng Hình : Có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng điệu, dáng vẻ cụ thể. "Lung linh", "nguây nguẩy", "nem nép" là những từ tượng hình trong tiếng Việt.
Học tốt!!!
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng dấp, dáng vẻ, trạng thái,... của sự vật. Phần lớn từ tượng hình là từ láy.
Ví dụ:
- Từ tượng hình gợi tả dáng dấp, dáng vẻ của người: lom khom, thướt tha, bệ vệ, đủng đỉnh; lặc lè, lòng khòng, lừ đừ, thất thểu, tập tễnh,...
- Gợi tả dáng dấp của sự vật: lè tè, chót vót, ngoằn ngoèo, thăm thẳm, mênh mông, nhấp nhô, khấp khểnh, phập phồng, mấp mô,...
- Gợi tả màu sắc: chon chót, bềnh bệch, sặc sỡ, loè loẹt, chói chang,...
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. (Trong thuật ngữ từ tượng thanh, tượng là mô phỏng, thanh là âm thanh.) Phần lớn từ tượng thanh là từ láy. Một số ví dụ:
- Từ tượng thanh mô phỏng tiếng người nói: léo nhéo, râm ran, bập bẹ, the thé, ồm ồm, oang oang, ấp úng, bô bô, ông ổng, phều phào, thỏ thẻ, thủ thỉ,...
- Tiếng người cười: ha hả, hà hà, khúc khích, sằng sặc, hô hố, khà khà, hềnh hệch, ngặt nghẽo, rúc rích, sặc sụa,...
- Tiếng nước chảy: ồng ộc, róc rách, tồ tồ, ồ ồ, rào rào,...