Câu 4 :Cái gì chặt không đứt, bứt không rời, phơi không khô, đốt không cháy ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Does your mother go to work by bus? ’’Your mother’’ means ’’…’’.
A. her: cô ấy (đúng 1 mình)
B. hers (đại từ sở hữu thay thế một cụm danh từ hay danh từ trước đó để tránh lặp lại trong câu. )
C. she :cô ấy
D. she’s :của cô ấy
=> C. she :cô ấy, bà ấy
HT!
1+2+3+4+5+6+7 = (1+2+5)+(4+6)+(3+7)= 8+10+10=28
*bạn cộng như bình thường cũng được, ở đây mình nhóm cộng sẽ nhanh hơn xíu:)
1 the
2 0
3 a - the
4 a
5 the
6 a
7 0
8 the - the
9 a
10 0
11 the
12 0
13 the
14 the
15 0 - 0
16 the
17 the - 0
18 0
19 a - an
20 the - the - the - the
21 0 - 0
22 the - the
1. She speaks (Vietnam/ Japan/ English) as fluently as a native speaker.
2. What foreign (subject/ song/ languages) do you have at school?
3. I want (to talking/ talking/ to talk) with foreigners to improve my English skill.
4. We learn English because it's (well/ bad/ important) for out future.
5. When I see a new word, I try to guess its (vocabulary/ name/ meaning).
6. (What/ How/ Why) do your practice reading English? - I read English newspaper and books every day.
7. Why do you learn English ? – (Because/ That’s / So) English is very interesting and fun.
8. How do you (practice/ like/ want) listening? – I watch English cartoons on TV.
9. She usually reads short stories and magazine (by/ to/ in) learn vocabulary.
10. She practices (read/ write/ speaking) skills by talking with her friends abroad on the internet.
Câu 1: sau speaking ta sẽ đi với tên ngôn ngữ, ở đây chỉ có English là tên ngôn ngữ thui
Câu 2: foreign languages: ngôn ngữ nước ngoài
Câu 3: want to V: muốn làm gì
Câu 4: be important for st/sb: quan trọng với cái gì/ai
Câu 5: guess meaning: đoán nghĩa
Câu 6: Câu hỏi how để hỏi một người làm việc này như thế nào
Câu 7 Câu hỏi why => trả lời because
Câu 8: practice + Ving: luyện tập cái gì
Câu 9 do St to V
26 but
27 and
28 but
29 so
30 and
31 because
32 However
33 because
34 and
35 However
36 but
Ở đây mặc dù không có từ để điền nhưng chúng ta có thể đoán được dựa vào sự đối lập, hay đồng thời của các vế. Tuy nhiên lần sau lưu ý bạn đăng câu hỏi đầy đủ nha
1 to catch
2 beautiful white scarf
3 person who lost
4 her neck
5 Aunt Daisy
6 surprised
7 Cloudy
Nam said that he had to finish this test on the time
Mình làm theo ý hiểu nên có thể sai sót nhé.
Chúc bạn học tốt
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1. What beautiful scenery it is!
=> The scenery .....is so beautiful
2. The national park has lots of streams
=> There are ....lots of streams in the national park
3. You aren't allowed to drop litter in the cave
=> You mustn't .... drop litter in the cave
4. It's good for us to bring a torch with us
=> We should ....bring a torch with us
5. What waterfall do you like best?
=> What is ....your favorite waterfall
6. Her home isn't far from Mui Ne Sand Dunes
=> She lives ....near Mui Ne Sand Dunes
7. There is a big valley behin the mountain
=> The mountain is ....in front of a big valley
8. There are a few people in the supermarket
=> There aren't ....many people in the supermarket
Trả lời đúng mình tick luôn
Không khí