công ty vệ sinh quyết định trồng 4236 cây, công ty đã trồng được 1/6 số cây đó. hỏi công ty còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read / riːd / | read /red / | read / red / | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | resold | resold | bán lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay; lắc |
shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / | sheared | shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ | xén lông (Cừu) |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
sk | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng; sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn (sắt), nhào nặng đất |
wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
sự vật được nhân hóa là trể con nhân hóa bằng cách tía nắng và trẻ con
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Lời bài hát
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Lời bài hát
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Như dòng suối ra sông
Như dòng sông ra biển rộng
Trang sách hồng ước mơ
Em lớn lên từng ngày
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Một bông hồng em dành tặng cô
Một bài ca em hát riêng tặng thầy
Những món quà bé nhỏ đơn sơ
Nhưng chứa chan niềm kính yêu vô bờ
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Vì hạnh phúc tương lai
Ánh đèn khuya vẫn miệt mài
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
Bên mái trường mến thương
Thầy cô cho em mùa xuân
16.9+18.2+9.10-20.9
=9.(16+9.2+10-20)
=9.24
=216
HT
x + 15 : 5 = 7 x + 15 = 7 x 5 x + 15 = 35
x = 35 - 15 x = 20
Công ty đó đã trồng số cây là :
4236 : 6 = 706 ( cây )
Công ty còn phải trồng số cây nữa là :
4236 - 706 = 3530 ( cây )
Đáp số : 3530 cây
3530 cây nha